

giải giúp mình với ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`#Geta`
`1.` takes
`→` Tạm dịch: Mỗi khi chúng tôi ra ngoài ăn tối cùng gia đình, chị gái tôi luôn mất rất nhiều thời gian để chuẩn bị.
`2.` are booked
`→` Tạm dịch: Tôi đã muốn đi Tây Ban Nha với anh họ vào mùa hè tới, nhưng tất cả khách sạn đều đã được đặt trước rồi.
`3.` need
`→` Tạm dịch: Tôi cần gửi một tấm thiệp cho anh họ, vì sinh nhật của anh ấy sẽ đến trong vài ngày nữa.
`4.` means
`→` Tạm dịch: Điều đó có nghĩa là sinh nhật của anh ấy rơi vào cuối tuần năm nay.
`5.` costs
`→` Tạm dịch: Mỗi lần tôi đi thăm bố mẹ, tiền tàu tốn của tôi rất nhiều.
`6.` are invited
`→` Tạm dịch: Tôi cần đảm bảo rằng tất cả thành viên trong gia đình đều được mời đến tiệc đính hôn.
`7.` is planned
`→` Tạm dịch: Tôi cần đảm bảo rằng mọi thứ đều được lên kế hoạch, để buổi tiệc diễn ra thành công.
`8.` arrives
`→` Tạm dịch: Khi đến lúc, tôi sẽ chúc anh ấy sinh nhật vui vẻ.
`9.` is forgotten
`→` Tạm dịch: Tổ chức một bữa tiệc luôn căng thẳng, nhưng mọi mệt mỏi đều tan biến khi tôi thấy những nụ cười của lũ trẻ.
`----------`
`@` Câu bị động là dạng câu được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng (chủ ngữ) là người hoặc vật chịu tác động của hành động.
Công thức câu bị động Hiện tại đơn:
`+)` Khẳng định: S + am/is/are + VpII + (by O)
`-)` Phủ định: S + am/is/are + not + VpII + (by O)
`?)` Nghi vấn: Am/is/are + S + VpII + (by O)?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` takes
`-` always `->` HTĐ
`2.` are booked
`-` Bị động HTĐ: `( + )` S + am/is/are + Ved/ Cột `3` + ( by O)
`3.` need
`4.` means
`-` This year `->` HTĐ
`5.` costs
`-` HTĐ + when + HTĐ
`6.` are invited
`-` Bị động
`7.` is planned
`8.` arrives
`9.` is forgotten
`-` Hiện tại đơn ( HTĐ)
`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại
`+` Thói quen
`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)
`+` Chương trình, lịch trình
`-` tobe
`( + )` S + am/is/are + O
`( - )` S + am/is/are not + O
`( ? )` Am/is/are + S + O `?`
I `to` am
He, she, it hoặc N( số ít) `to` is
You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are
`-` V(thường)
`( + )` S + Vs/es + O
`( - )` S +do/does not + V + O
`( ? )` Do/does + S + V + O `?`
I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)
He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)
`@` DHNB:
`-` Every day, today
`-` In the morning, afternoon, evening, ..
`-` Trạng từ tần suất
`-` On + thứ trong tuần
`***` Lưu ý:
`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)
`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)
`color{red}{#nấm}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin