

lm câu 2 -> 6 nhaa.............................
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`=> Ans:`
`2.` is not studying
`3.` Does `-` run
`4.` is eating
`-` DHNB: now
`5.` are `-` waiting
`6.` aren't trying
`-----------`
Công thức thì hiện tại đơn
`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen
(`+`) S + V(s/es)
(`−`) S + don't/doesn't + V-inf
( `?` ) Do/does + S + V-inf....?
Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,..
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra
(`+`) S + tobe + V-ing
(`-`) S + tobe + not + V-ing
( `?` ) Tobe + S + V-ing ....?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb2. ` isn't studying
` bb3. ` Is she running
` bb4. ` is eating
` - DHNB : ` now `->` Thì HTTD
` bb5. ` are you waiting
` bb6. ` aren't trying
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` *** ` CT Thì HTTD :
` (+) ` S `+` Tobe (Is/ Am/ Are) `+` V-ing
` S = ` I `+` am `+` V`-`ing
` S = ` He/ she/ it/ N số ít/ N không đếm được `+` is `+` V-ing
` S = ` You/ we/ they/ N số nhiều `+` are `+` V-ing
` (-) ` S `+` Tobe (Is/ Am/ Are) `+` not `+` V-ing
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Tobe (Is/ Am/ Are) ` + ` S `+` (not) `+` V-ing `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` Tobe (Is/ Am/ Are) `+` S `+` V-ing `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : `
` + ` Now (bây giờ), Right now (ngay bây giờ)
` + ` At the moment (ngay lúc này), At present (hiện tại)
`+` It’s `+` giờ cụ thể `+` now
` + ` Look `!``/` Watch `!` (Nhìn kìa)
` + ` Listen `!` (Nghe này `!`)
` + ` Keep silent `!` (Hãy giữ im lặng `!`)
` + ` Watch out `! = ` Look out `!` (Coi chừng `!` )
` to ` Cách dùng :
` + ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
` + ` Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
` + ` Diễn tả một hành động `/` sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
` + ` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
` @ ` Cách dùng này được dùng với trạng từ : Always, continually
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
292
5493
1030
tuyển tui ko
1034
119
395
khôngg =)) cuối tháng tuyển tiếc gì
1983
2560
1363
:3 sắp lên hạng
1034
119
395
ôk
1983
2560
1363
thanks nha
292
5493
1030
:)
1983
2560
1363
cảm ơn nha
1983
2560
1363
cho t sang hardworking group