

Exercise 4. Complete thr sentences with a suitable conjunctive adverb in the box
however ; therefore ; otherwise
4 . My son addicted to computer games ; ________ ,i only allow him to use his computer or mobile phones only two hours a day
5. remember to put the milk in the fridge;______,it will be sour and we can't drink it.
6.Barbara is not hard-working at school;______,she always gets good marks in the exams
ciuu e cac tinhieuuu oiiiii
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
ღ `dquan` ღ
`4.` therefore
`-` S + V ; therefore, S + V
`=` S + V. Therefore, S + V
`->` dùng để chỉ kết quả (vì vậy, do đó)
`-` Trans : Con trai tôi nghiện trò chơi điện tử; do đó, tôi chỉ cho phép cháu sử dụng máy tính hoặc điện thoại di động hai giờ mỗi ngày.
`5.` otherwise
`-` S + V ; otherwise, S + V
`->` dùng để đưa ra kết quả, hậu quả nếu không làm việc gì đó(nếu không thì)
`-` Trans : Nhớ để sữa vào tủ lạnh, nếu không sữa sẽ bị chua và chúng ta không thể uống được.
`6.` however
`-` S + V ; however, S + V
`=` S + V. However, S + V
`=` However + S + V, S + V
`->` dùng để chỉ sự trái ngược (tuy nhiên, nhưng)
`-` Trans : Barbara không chăm chỉ học hành nhưng cô ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
4. My son is addicted to computer games; therefore, I only allow him to use his computer or mobile phone for two hours a day.
`->`therefore, : vì thế , do đó Dùng để chỉ kết quả hoặc hậu quả của một hành động
5 Remember to put the milk in the fridge; otherwise, it will be sour and we can't drink it.
`->`otherwise : nếu không thì Dùng để nói điều gì sẽ xảy ra nếu hành động trước không được thực hiện
6,Barbara is not hard-working at school; however, she always gets good marks in the exams.
`->` however : tuy nhiên Dùng để diễn đạt sự trái ngược, đối lập giữa hai ý
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
2
216
1
cảm ơn nhaaaa
590
8769
542
dạ