

hoàn thành các câu dưới đây với các từ đã cho:throw,dump,waste,make,recycle,reused,received,promote
1.the processed plastic waste could be used to .......public or hotel rubbish bín,panels for furniture or floor tiles
2.Da Nang is the first urban area in our country to..........'no plastic bottles' at state offices and building and 30 milk tea shops have used bio-straws and have not used single use plastic cúp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$#Haruki$
`1. ` make
`@` Tạm dịch: Chất thải nhựa đã qua xử lý có thể được dùng để làm thùng rác công cộng hoặc khách sạn, các tấm ghép cho đồ nội thất hoặc gạch lát sàn.
`-` could be used to + V (nguyên thể): có thể được dùng để làm gì
`-` make + ...: làm ra cái gì
`2` promote
`@` Tạm dịch: Đà Nẵng là khu đô thị đầu tiên ở nước ta thúc đẩy phong trào 'không chai nhựa' tại các cơ quan và tòa nhà nhà nước, và 30 cửa hàng trà sữa đã sử dụng ống hút sinh học và không còn dùng cốc nhựa dùng một lần.
`-` be the first + N (người/ vật) + to V: là.... đầu tiên làm gì
`-` to promote: để thúc đẩy..
`+` HTHT:
`(+)` S `+` have/has `+` been `+` V3/ed
`(-)` S `+` have/has `+` not `+` been `+` V3/ed
`(?)` Have/Has `+` S `+` been `+` V3/ed?
Cách dùng:
`+` Nhấn mạnh hành động đã xảy ra và có kết quả đến hiện tại
`+` Khi người thực hiện hành động không quan trọng
DHNB:
`+` already, yet
`+` just, recently, lately
`+` ever, never
`+` since, for `+` khoảng thời gian
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. make
- S + could be used to + V : có thể được dùng để làm gì
2. to promote
- be the first + N (người/vật) + to V : ... là người/vật địa điểm đầu tiên làm gì
`----------`
`@` HTHT
`⋆` Công thức
(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has + not + PII
(?) Have/has + S + PII?
`⋆` Cách dùng
- Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định ở quá khứ
- Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ
- Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại
`⋆` Dấu hiệu
- Các dấu hiệu thời gian : since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, never done before, yet, already, the first/second… time
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin