

1. My mum is going to write a letter _____ the editor.
2. I paid the money _____ the shop assistant and then left.
3. Let's get a birthday card _____ your dad.
4. I'm not going to tell _____ you the answer !
5. I've made some sandwiches _____ you.
6. We'll bring _____ you that DVD tonight.
7. Tony has bought a book ____ Jake.
8. A prize was given _____ the best student. *
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` to
`-` Write a letter to somebody : viết thư cho ai đó,
`2.` to
`-` Pay money to someone : trả tiền cho ai.
`3.` for
`-` Get something for someone : lấy/mua cái gì cho ai
`4.` ∅
`-` Tell somebody something : kể cho ai cái gì.
`5.` for
`-` Make something for someine : làm gì cho ai
`6.` ∅
`-` Bring someone something : mang cho ai cái gì
`7.` for
`-` Buy something for someone : mua cho ai
`8.` to
`-` Give something to someone : gửi/tặng cho ai cái gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. to
- write to sb : viết thư cho ai đó
2. to
- pay to sb : trả tiền cho ai dó
3. for
- get sth for sb : mua gì đó cho ai đó
4. ∅
- tell sb sth : nói với ai điều gì
5. for
- make sth for sb : làm gì đó cho ai đó
6. ∅
- bring sb sth : mang gì đó cho ai đó
7. for
- buy sth for sb : mua gì đó cho ai đó
8. to
- give sth to sb : trao gì đó cho ai đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin