

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`19.` `A`
`-` Play a vital/important/essential role in + something : đóng một vai trò quan trọng trong cái gì.
`20.` `C`
`-` Which : đại từ quan hệ `->` thay thế tân ngữ, chủ ngữ chỉ sự vật, sự việc.
`-` Makes a significant contribution : Có đóng góp đáng kể
`21.` `D`
`-` According to + something : theo đó/dựa theo cái gì đó
`22.` `A.` sửa thành `->` normally occurs
`-` Adverb + Verb `->` trật tự câu
`-` Chủ ngữ " Agritourism" là ngôi số ít nên động từ chia thêm "s/es".
`23.` `A`
`-` Opportunity to + V nguyên thể : có cơ hội làm gì.
`24.` `C`
`-` S + be + such + ( a/an ) + adj + N + that + clause : quá ... đến nỗi mà
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`19.A`
`->`play a vital role in sth: đóng một vai trò quan trọng trong cái gì
`20.C`
`->` which là đại từ quan hệ dùng làm tân ngữ/chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ vật
`21.D`
`->` According to + tên tổ chức: theo tổ chức nào đó (dẫn nguồn)
`22.` normally occurs (đáp án sai).
`-` Agritourism: ngôi thứ `3` số ít `->` V-s/es
`23.A`
`->` opportunity to do sth: có cơ hội làm gì
`24.C`
`->` S + tobe + such + (a/an) + adj + Noun + that`-`clause: quá...đến nỗi mà...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin