

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`#Geta`
`1.` went
`→` Dấu hiệu QKĐ: last Monday: thứ Hai tuần trước
`2.` got
`→` Dấu hiệu QKĐ: yesterday: ngày hôm qua
`3.` ... did you go....
`→` Dấu hiệu QKĐ: last night: tối hôm qua
`4.` didn't go
`→` Dấu hiệu QKĐ: last weekend: tuần trước
`5.` met
`→` Dấu hiệu QKĐ: `3` years ago: ba năm trước
`6.` ... didn't Mom buy ...
`→` Dấu hiệu QKĐ: last summer vacation: kỳ nghỉ hè năm ngoái
`-----------`
Thì Quá khứ đơn: được sử dụng khi diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra trong thời gian ở quá khứ.
`+)` Khẳng định: S + was/ were + O hoặc S + Vqk + O
`-)` Phủ định: S + wasn't/ weren't + O hoặc S + didn't + V_inf + O
`?)` Nghi vấn: Was/ Were + S + N/ adj?
hoặc: Did + S + V_inf?
hoặc: Wh + did (not) + S + V_inf?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. went
2. got
3. did you go
4. didn't go
5. met
6. didn't buy
`----------`
`@` QKĐ
`⋆` Công thức V tobe
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not + ...
(?) Was/were + S + ... ?
`⋆` Công thức V thường
(+) S + V(ed/qk)
(-) S + didn't + V(bare) + O
(?) Did + S + V(bare) + O?
`⋆` Cách dùng
- Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
- Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
- Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
- Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
`⋆` Dấu hiệu
- Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
--------
- Danh từ số ít ( I/he/she/it ) + was/wasn't
- Danh từ số nhiều ( we/you/they ) + were/weren't
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
292
5506
1030
VÀo nhóm ko bn