

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. spent
2. didn't spend
3. lent
4. built
5. sold
6. Did you tell
7. beard
8. teared
9. wore
10. swore
11. crept
12. slept
13. swept
14. kept
15. swept
16. paid
17. laid
18. broke
19. chose - spoke
20. went
21. didn't watch
22. met
23. did you do
`----------`
`@` QKĐ
`⋆` Công thức V tobe
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not + ...
(?) Was/were + S + ... ?
`⋆` Công thức V thường
(+) S + V(ed/qk)
(-) S + didn't + V(bare) + O
(?) Did + S + V(bare) + O?
`⋆` Cách dùng
- Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
- Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
- Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
- Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
`⋆` Dấu hiệu
- Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
--------
- Danh từ số ít ( I/he/she/it ) + was/wasn't
- Danh từ số nhiều ( we/you/they ) + were/weren't
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` spent
`2` didn't spend
`3` lent
`4` built
`5` sold
`6` Did you tell
`7` beard
`8` teared
`9` wore
`10` swore
`11` crept
`12` slept
`13` wept
`14` kept
`15` swept
`16` paid
`17` laid
`18` broke
`19` chose `-` spoke
`20` went
`21` didn't watch
`22` met
`23` did you do
`------`
`@` QKĐ
`-` V
`(+)` S + Ved/V2
`(-)` S + didn't + V-inf
`(?)` Did + S + V-inf?
`-` Be
`(+)` S + was/were + O
`(-)` S + wasn't/weren't + O
`(?)` Was/Were + S + O?
`***` DHNB:
`-` yesterday
`-` last week `/` month `/` year `/` Monday `/` ...
`-` in + năm trong QK
`-` thời gian + ago
`***` Cách dùng:
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
`-` Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
`-` Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin