

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb21. -> ` That group is being taught by Sahra for the time being.
` bb22. -> ` The other members are being called by Kevin.
` bb23. -> ` A new procedure is being developed by the company.
` bb24. -> ` Who is being kept in the kitchen `?`
` bb25. -> ` What books are being read this month `?`
` bb26. -> ` The cows are being milked by William.
` bb27. -> ` The car is being washed by my brother.
` bb28. -> ` A cup of tea is being drunk by Linda.
` bb29. -> ` The cake is being cut by Emily with a sharp knife.
` bb30. -> ` The mail is being delivered by the mailman now.
` ----------------------- `
` - ` CT Câu Bị Động Thì HTTD ` : ` S `+` am `/` is `/` are `+` being `+` V3 ` (+ ` by Sb `/` O `)`
` - ` CT Thì HTTD :
` (+) ` S `+` Tobe (Is/ Am/ Are) `+` V-ing
S = I `+` am `+` V-ing
S = He/ she/ it/ N số ít/ N không đếm được `+` is `+` V-ing
S = You/ we/ they/ N số nhiều `+` are `+` V-ing
` (-) ` S `+` Tobe(Is/ Am/ Are) `+` not `+` V-ing
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Tobe(Is/ Am/ Are) `+` S `+` (not) `+` V-ing `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH-word `+` am/ is/ are `+` S `+` V-ing `?`
` to ` Cách dùng :
` + ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
` + ` Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
` + ` Diễn tả một hành động `/` sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
` + ` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
` @ ` Cách dùng này được dùng với trạng từ : Always, continually
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`21.` For the time being, that group is being taught
`22.` The other members is being called by Kevin
`23.` A new procedure is being developed by the company
`24.` Who are being kept in the kitchen`?`
`25.` What books are being read this month `?`
`26.` The cows are being milked by William
`27.` The car is being washed by my brother
`28.` . A cup of tea is being drunk by Lind
`29.` The cake is being cut with sharp knife by Emily
`30.` The mail is being devivered by the mailman
`-` Bị động HTTD: `( + )` S + am/is/are + being + Ved/ Cột `3` + ( by O)
`color{red}{#nấm}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin