

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb15. ` stolen property
` - ` be apprehended with sth : bị bắt giữ với cái gì đó
` - ` the stolen property : tài sản bị đánh cắp
` @ ` Tạm dịch `:` Tên trộm đã bị bắt giữ cùng với số tài sản bị đánh cắp, và cảnh sát hiện đang nỗ lực trả lại số tài sản này cho chủ sở hữu hợp pháp.
` bb16. ` property
` - ` The `+` N
` @ ` property(n) : tài sản, bất động sản
` - ` be heavily guarded : được canh gác, bảo vệ nghiêm ngặt
` - ` To `+` V-inf `->` Diễn tả mục đích
` - ` the security of sensitive information : sự an toàn của thông tin nhạy cảm
` @ ` Tạm dịch `:` Bất động sản này được bảo vệ nghiêm ngặt, với biện pháp kiểm soát ra vào chặt chẽ để ngăn chặn sự xâm nhập trái
` bb17. ` anniversary
` - ` Tính từ sở hữu `+` N
` - ` anniversary(n) : dịp kỉ niệm, ngày (lễ) kỉ niệm
` - ` decide `+` to V-inf : quyết định làm gì đó
` <On> `
` - On + ` Khoảng thời gian, Ngày tháng cụ thể
` - On + ` Các Thứ trong tuần, ngày tháng, ngày lễ cụ thể
` text\{! Lưu ý !:} ` Các từ đó có chứa từ “Day” phía sau hoặc một số dịp cụ thể
` @ ` Tạm dịch `:` Vào ngày kỷ niệm, họ quyết định làm mới lời thề và kỷ niệm tình yêu mà họ đã chia sẻ trong suốt những năm qua.
` bb18. ` celebrate the anniversary
` - ` To `+` V-inf `->` Diễn tả mục đích
` @ ` To celebrate sth : Để ăn mừng, tổ chức điều gì đó
` - ` The N of N
` -> ` the anniversary of : ngày kỷ niệm của
` - ` grand event : sự kiện lớn
` @ ` Tạm dịch `:` Để kỷ niệm ngày thành lập công ty, họ đã tổ chức một sự kiện lớn với các bài phát biểu, giải thưởng và nhìn lại những thành tựu đã đạt được trong nhiều năm.
` bb19. ` figure out
` - ` figure out (phr.v) : tìm kiếm, hiểu ra hay truy tìm một điều gì đó có mục đích chủ ý từ trước
` -> ` tìm kiếm được một thông tin gì đó, biết được điều gì đó do chủ ý làm như vậy
` - ` CT In spite of `/` Despite : In spite of `/` Despite `+` N `/` N phrase (Cụm Danh từ) `/` V`-`ing
` @ ` Tạm dịch `:` Bất chấp mọi nỗ lực của mình, anh vẫn không thể hiểu rõ cô, vì hành động của cô thường mâu thuẫn với lời nói.
` bb20. ` figure out
` - ` figure out (phr.v) : tìm kiếm, hiểu ra hay truy tìm một điều gì đó có mục đích chủ ý từ trước
` -> ` tìm kiếm được một thông tin gì đó, biết được điều gì đó do chủ ý làm như vậy
` - ` trying `+` to V-inf : Cố gắng làm gì
` - ` how to V-inf : Cách thức làm gì
` @ ` Tạm dịch `:` Anh ấy đang cố gắng tìm cách cân bằng giữa công việc đòi hỏi nhiều thời gian với thời gian dành cho gia đình.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
15. stolen property
- the + adj + N
- stolen property : tài sản bị đánh cắp
16. property
- the + N
- property (n) : tài sản
17. anniversary
- TTSH + N
- anniversary (n) : dịp kỉ niệm
18. celebrate the anniversary
- to V : để làm gì -> chỉ mục đích
- to celebrate sth : Để ăn mừng điều gì đó
- The N + of + N
- the anniversary of : ngày kỷ niệm của
19. figure out
- Despite/ In spite of + N/ N phrase/ V-ing, clause : Mặc dù
- figure out (phr.v) : tìm ra
20. figure out
- try to + V
- how + to V
- figure out (phr.v) : tìm ra
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin