

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:+Giải thích các bước giải:
86. Đáp án: B. got around
S + V2 (động từ quá khứ)
________________________________
87. Đáp án: B. give up
chủ ngữ giả: It is + adj + to V
give up + V-ing / danh từ = từ bỏ
___________________________________
88. Đáp án: D. leave off
leave off = bỏ qua, không đề cập
_________________________________
89. .Đáp án: D. trade up
trade up = đổi thứ cũ để lấy thứ mới, tốt hơn
S + decide(s/d) + to + V (nguyên thể)
____________________________________
90. Đáp án: B. throw out
throw out = vứt đi
Cấu trúc lịch sự: Could you please + V-inf
___________________________
91. Đáp án: D. landed
Thì quá khứ đơn: S + V2
_________________________________
92. Đáp án: C. stays on
stay on = ở lại (tiếp tục làm gì)
Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
____________________________
93. Đáp án: B. show up
show up = lộ rõ, xuất hiện
start to + V-inf
________________________
94. Đáp án: A. pulled down
Câu bị động tương lai gần: S + am/is/are + going to + be + V3 (past participle)
________________________________________
95.Đáp án: C. cut down on
cut down on = cắt giảm
need to + V-inf
__________________________
96.Đáp án: B. go over
go over = xem lại
ask + O + to V
______________________
97. .
Đáp án: D. wake up
It+ O + thời gian + to V
______________________________________
98. Đáp án: B. take out
take out = rút tiền
S + need(s/ed) + to + V (nguyên thể)
________________________________
99. Đáp án: B. drop off
drop off sb = cho ai xuống xe
Cấu trúc lịch sự: Could you + V-inf
__________________________________________
100. C. give out
give out = phát ra, công bố
Cấu trúc chủ ngữ giả: It is + adj + to V
__________________________________________
101. Đáp án: A. hold in
hold in = kiềm nén (cảm xúc)
_______________________________________
102. Đáp án: A. caught on
catch on = trở nên phổ biến
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V2
___________________________________
103.Đáp án: B. put off
put off = hoãn lại
Cấu trúc bị động thì quá khứ: was + V3
_________________________________
104.Đáp án: C. bring up
bring up = nuôi dạy
_________________________
105. Đáp án: C. hang out
hang out (with) = giao lưu, đi chơi với
______________________________
106. Đáp án: C. put out
put out (a fire) = dập lửa
________________________
107.Đáp án: A. running out
run out (of sth) = cạn kiệt
Thì hiện tại tiếp diễn:S+ is + V+ing
_____________________________
108.Đáp án: C. take over
take over = tiếp quản
Thì tương lai đơn:S+ will + V-inf
________________________________
109.Đáp án: B. go over
go over = kiểm tra kỹ
Cấu trúc khuyên nhủ: should + V-inf
_________________________
110. C. write down
Ask + O + to V: yêu cầu ai làm gì.
________________________
111Đáp án: A. make up
Don't + V (nguyên thể)
___________________________
112.Đáp án: D. break out
S + V(ed)+ to + V
-------------------------------ℒℯßαℴทջℴ☪884 -----------------------------
$\textit{Chúc cậu học tốt}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin