

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 5. She wears a hat and puts on some suncream.
S + V + and + V ( không lặp lại she )
__________________
Câu 6. The Japanese study hard and work hard.
S + V + and + V ( không lặp lại the japanese )
______________________________
Câu 7. My cousin learns English and Japanese
S + V + O1 and O2 (nối 2 tân ngữ với nhau)
__________________________________
Câu 8. The car is new and comfortable.
S + to be + Adj1 and Adj2 (nối 2 tính từ nhận xét đặc điểm với nhau)
______________________________________
Câu 9. Nam and his brother like playing chess.
S1 and S2 + like + V+ing (khi 2 người cùng thích 1 hoặt động)
_____________________________
Câu 10. Eating lots of vegetables and fruit is good for your health.
V+ing + and + N/V+ing + is good for...
______________________________
Exercise 4
1. Swimming regularly will help you keep fit.
Danh động từ làm chủ ngữ: Swimming = việc bơi lội
“will help” để giữ nguyên
__________________
2. Eating too much meat is bad for your heart.
Dùng Gerund (V+ing) làm chủ ngữ của câu: “Eating too much meat”
Giữ nguyên is bad for your heart
______________________________
3. She took an aspirin to stop her toothache.
Dùng to + V (mục đích): “because she wanted to...” = “to...”
_____________________________
4.Exercise helps you learn things better.
Mệnh đề điều kiện= chủ ngữ
Dùng “helps” để giữ nghĩa giống “can learn...if…”
____________________________
5. You should do exercise regularly.
“It’s a good idea to...” = “should + V”
_____________________________
6. Tom’s put on 5 kilos since he quit smoking.
Câu dùng thì hiện tại hoàn thành (has put on)
_________________________
Exercise 5:
1 It’s not healthy to skip your breakfast.
It’s + adjective + to + V
________________________
2. My father and I like outdoor activities.
Dùng “and” để nối hai mệnh đề cùng chủ ngữ hoặc động từ
_____________________________
3.I wear sunscreen to avoid getting sunburn.
To avoid + V+ing
________________________________
4. Girls have more acne than boys.
So sánh hơn: more + N (không đếm được )+ than
_ _______________⋆Ӏҽҍąօղℊօç884________________
𝓒𝓱𝓾́𝓬 𝓬𝓪̣̂𝓾 𝓱𝓸̣𝓬 𝓽𝓸̂́𝓽 !!! 𝓝𝓮̂́𝓾 đ𝓾̛𝓸̛̣𝓬 𝓬𝓱𝓸 𝓽𝓸̛́ 𝓱𝓪𝔂 𝓷𝓱𝓪̂́𝓽 đ𝓴 <3 ???
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` Ex 3, `
` bb5. -> ` She wears a hat and puts on some suncream.
` bb6. -> ` The Japanese study and work hard
` bb7. -> ` My cousin learns English and Japanese.
` bb8. -> ` The car is new and comfortable
` bb9. -> ` Nam and his brother like playing chess.
` - ` CT Động từ chỉ sự yêu thích `:` S `+` Like(s) `/` Love(s) `/`Hate(s) `/` Enjoy(s) `/... + ` V`-`ing `/` N
` bb10. -> ` Eating lots of vegetables and fruit is good for your health.
` - ` V-ing đứng đầu làm chủ ngữ : V-ing (S) `+` V `+` (O)
` - ` A lot `/` Lots of `+` N số nhiều đếm được `/` không đếm được
` - ` be good for sth `/` sb : Tốt cho cái gì `/` ai đó
` @ ` be good for health : tốt cho sức khỏe
` ----------------------- `
` - ` Liên từ "And" có thể dùng để nối `2` danh từ, tính từ, động từ và `2` mệnh đề
` -> ` Thêm `/` Nối thông tin, bổ sung thông tin vào câu
` -> ` Thể hiện một sự liên kết và bổ sung thêm một sự kiện, sự vật gì đó có mức độ ngang nhau.
` ----------------------- `
` Ex 4, `
` bb1. -> ` Swimming helps you keep fit.
` - ` V-ing đứng đầu làm chủ ngữ : V-ing (S) `+` V `+` (O)
` - ` Help sb do sth : Giúp đỡ ai làm gì đó
` @ ` keep fit : giữ dáng
` bb2. -> ` Eating too much meat is bad for your heart.
` - ` V-ing đứng đầu làm chủ ngữ : V-ing (S) `+` V `+` (O)
` - ` too much `+` N không đếm được : quá nhiều `...`
` @ ` be bad for sb `/` sth : có hại cho ai đó `/` cái gì đó
` bb3. -> ` She took an aspirin to stop her toothache.
` - ` CT Mệnh đề Because : Because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân), S `+` V (Mệnh đề kết quả). ` to ` Có dấu phẩy
` or : ` S `+` V (Mệnh đề kết quả) `+` because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân). ` to ` Không có dấu phẩy
` to ` Diễn tả nguyên nhân ` - ` kết quả của một sự việc, hành động nào đó.
` to ` Because kết nối hai mệnh đề độc lập.
` @ ` Trong đó ` : + ` Mệnh đề thứ hai ` to ` giải thích lý do cho mệnh đề thứ nhất.
` - ` Want `+` to V-inf : Muốn làm gì
` = ` To `+` V-inf : Để `...->` Diễn tả mục đích
` bb4. -> ` Exercise helps you learn things better.
` - ` Help sb do sth : Giúp đỡ ai làm gì đó
` - ` better(adj - So sánh hơn) : Tốt hơn
` bb5. -> ` You should do exercise regularly.
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` CT Should `/` Shouldn't : S `+` Should `/` Shouldn't `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` Đưa ra lời khuyên, gợi ý, đề xuất `/` bày tỏ ý kiến về một hành động nên làm, thể hiện nghĩa vụ hoặc kì vọng
` bb6. -> ` Tom’s put on `5` kilos since he quit smoking.
` - ` gain(v) `=` put on(phr.v) : tăng cân
` - ` quit `+` V-ing : Tử bỏ cái gì
` Ex 5, `
` bb1. -> ` It's not healthy for you to skip your breakfast.
` - ` CT : It `+` To be `+` Adj `+` O (for Sb) `+` to V : Thật là `...` để mà `/` khi mà làm gì
` - ` To `+` V-inf : Để `...->` Diễn tả mục đích
` bb2. -> ` My father and I like outdoor activities.
` - ` CT Động từ chỉ sự yêu thích `:` S `+` Like(s) `/` Love(s) `/`Hate(s) `/` Enjoy(s) `/... + ` V`-`ing `/` N
` - ` Adj `+` N
` - ` outdoor activities : hoạt động ngoài trời
` bb3. -> ` I wear suncream to avoid sunburn.
` - ` wear suncream : bôi kem chống nắng
` - ` To `+` V-inf : Để `...->` Diễn tả mục đích
` - ` Avoid `+` N `/` V-ing : Hạn chế, tránh cái gì `/` việc gì
` bb4. -> ` Girls have more acne than boys.
` @ ` CT So sánh hơn :
` - ` Với Tính từ `/` Trạng từ ngắn : S `+` V `+` Short Adj `/` Adv `+ (-er) + ` than `+` O (N `/` Đại từ).
` - ` Với Tính từ `/` Trạng từ dài : S `+` V `+` more `+` Long Adj `/` Adv `+` than `+` O (N `/` Đại từ).
` @ ` CT So sánh bằng : S `+` Tobe `+` as `+` Adj `/` Adv `+` as `+` O (N `/` Pronoun `/` Clause) .
` @ ` CT So sánh không bằng : S `+` Tobe `+` not `+` as `+` Adj `/` Adv `+` as `+` O (N `/` Pronoun `/` Clause).
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin