

giúp tui giải thích kĩ nha
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` to use
`-` decide + to V: quyết định làm gì
`2` harder
`-` So sánh hơn với adv: S1 + V + adv-er/more adv + than + S2
`-` Dùng 'much' để nhấn mạnh SSH
`3` pressure
`-` type of N: loại...
`-` pressure (n): áp lực `-` N(không đếm được)
`4` held
`-` Rút gọn MĐQH (bị động):
`+` Bỏ ĐTQH
`+` Bỏ tobe, nếu có
`+` Đổi V thành Ved/Vpp
`5` on
`-` spend time doing sth: dành thời gian làm gì
`-` on the phone: trên điện thoại
`6` meet
`-` meet sb's expectation: đáp ứng yêu cầu của ai đó
`7` and
`-` Clause `1`, and + clause `2` : Và
`-` Bổ sung thêm ý
`8` do
`-` to V: để làm gì
`-` Gian lận trong thi cử `-` Điều không nên làm
`9` musical
`-` adj + N
`-` musical (a): thuộc âm nhạc
`10` off
`-` turn off (phr v): tắt
`-` must + V: phải làm gì
`-` Làm bài kiểm tra `-` Phải tắt điện thoại
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án + Lời giải chi tiết:
1. use
( decide to use something: quyết định làm gì)
2. harder
hardly: hầu như không ( trạng từ mang nghĩa phủ định)
harder: chăm chỉ hơn (đúng vói ngữ cảnh của câu)
3. pressures
(types of + N số nhiều)
4. held
(held là quá khứ phân từ dùng trong câu bị động)
5. on
(chat on the phone: nói chuyện qua điện thoại)
6. meet
(meet expectations: đáp ứng kì vọng)
7. for
(for: bởi vì)
8. do
(a wrong thing to do: một hành vi sai trái)
9. musical
(play some musical instruments: chơi một vài nhạc cụ)
10. off
(Tất cả chúng ta phải tắt điện thoại trong khi làm bài kiểm tra.)
#hoacyeuhi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin