

cứu bé hết
cho 500000000000000 sao
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đáp án:
Lưu ý: đề yêu cầu mỗi 1 động từ chỉ dùng 1 lần -> 1 số câu thiếu giới từ nhé
1. ate
ate a cake: ăn bánh
2. worked
worked at a French company: làm việc ở một công ty Pháp (đề cho thiếu at)
3. played
played badminton: chơi cầu lông
4. drove
drove so fast: lái xe rất nhanh
5. sang
sang our favorite song: hát bài hát yêu thích của chúng tôi
6. lived
lived in a flat: sống ở một căn hộ (đề cho thiếu in)
7. was
Trans: Tôi là một em bé vào 12 năm trước.
8. watched
watched Korean films: xem những bộ phim Hàn Quốc
9. went
went to London: đi đến Luân Đôn
10. took
took my family photo: chụp ảnh gia đình tôi
11. got up
got up late: thức dậy trễ
12. drank
drank coffee: uống cà phê
13. did
did her homework: làm bài tập về nhà của cô ấy
14. prepared
prepared dinner: chuẩn bị bữa tối
15. listened
listened to pop music: nghe nhạc pop
16. visited
visited the museum: thăm viện bảo tàng
17. wrote
wrote a letter: viết thư
18. bought
bought a new car: mua 1 xe hơi mới
19. made
made pizza: làm bánh pizza
20. ran
ran five miles: chạy 5m
-------------------------------------------------
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` ate
`-` eat a cake: ăn bánh
`2.` worked
`-` work a company: làm việc ở công ty
`3.` played
`-` play badminton: chơi cầu lông
`4.` drove
`-` drive so fast: lái xe nhanh
`5.` sang
`-` sing a song: hát một bài hát
`6.` lived (đề thiếu "in")
`-` live in a flat: sống ở trong một căn hộ
`7.` was
`-` be a baby: là một em bé
`8.` watched
`-` watch film: xem phim
`9.` went
`-` go to `+` place: đi đến ...
`10.` took
`-` take a photo: chụp ảnh
`11.` got up
`-` get up late: thức dậy muộn
`12.` drank
`-` drink `+` nước: uống...
`13.` did
`-` do homework: làm bài tập về nhà
`14.` prepared
`-` prepare `+` bữa: chuẩn bị bữa gì
`15.` listened
`-` listen to music: nghe nhạc
`16.` visited
`-` visit `+` place: đi thăm địa điểm nào đó
`17.` wrote
`-` write a letter: viết thư
`18.` bought
`-` buy a car: mua ô tô
`19.` made
`-` make pizza: làm pizza
`20.` ran
`-` run `+` số khoảng cách: chạy bao nhiêu ..
`----------`
$\text{*Structure: Past Simple:}$ (thì Quá khứ đơn)
`-` Đối với đt thường:
$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$
$\text{(-) S + did not + -bare + ...}$
$\text{(?) Did + S + V-bare + ...?}$
`-` Đối với đt tobe
$\text{+) S + was/were + ...}$
$\text{(-) S + was/were not + ...}$
$\text{(?) Was/were + + ...?}$
`-` Ngôi thứ `1;3` số ít: I/he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` tobe là was
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: you/we/they/danh từ số nhiều `->` tobe là were
`-` `DHNB:` yesterday, ago, last night, last Sunday/Monday/Tuesday/...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3235
45442
1057
h em trl có sao không c ^^
41212
48195
10524
mới mà e
41212
48195
10524
thoải mái nè
3235
45442
1057
thanks ạ