

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4. A (vì tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế nhưng không phải tiếng mẹ đẻ ở một số vùng)
5. D (dịch: nhiều người lớn học tiếng Anh vì nó giúp họ trong công việc)
VI.
1. He said that he would take her home (câu gián tiếp)
2. A bridge is going to be built over my house (câu bị động: going+to V)
3. Hoa enjoys reading the story (enjoy+V-ing)
4. I dislike watching TV everynight (dislike+V-ing)
5. The road was repaired in 2002 (câu bị động ở quá khứ đơn)
6. Tea is warm enough for me to drink (cấu trúc: adj+enough (for sb) to do sth)
I. (tiết số 4)
1. C (trọng âm rơi vào 4, còn lại rơi vào 3)
2. A (trọng âm rơi vào 2, còn lại rơi vào 1)
3. C (trọng âm rơi vào 2, còn lại rơi vao 1)
4. B (trọng âm rơi vào 1, còn lại rơi vào 2)
5. D (trọng âm rơi vào 2, còn lại rơi vào 1)
II.
1. A (cụm chủ ngữ mang số ít)
2. A (two years ago→dùng quá khứ đơn, CN là số ít nên dùng "was)
3. C (was→dùng tính từ bị động)
4. B ("calves" là số nhiều của "calf")
5. A (tính từ miêu tả người: adj+N, V+adv)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` `C` ( âm `4` còn lại `3`)
`2.` `A` ( âm `2` còn lại `1`)
`3.` `A` ( âm `1` còn lại `2`)
`4.` `B` ( âm `1` còn lại `2`)
`5.` `D` ( âm `2` còn lại `1`)
`---------`
`1.`
`->` `A`
`-` The begining số ít `->` is
`-` HTĐ: `( + )` S + am/is/are + O
`2.`
`->` `A`
`-` two years ago `->` QKĐ
`( + )` S + was/were + O
`-` Nam số ít `->` was
`3.`
`->` `C`
`-` Bị động QKĐ: `( + )` S + was/were + Ved/ Cột `3` + ( by O)
`-` crowded with sb: đầy với .....
`4.`
`->` `B`
`-` HTĐ: `( + )` S + Vs/es + O
`5.`
`->` `A`
`-` V + adv
`-` adj + N
`color{red}{#nấm}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
ủa bài dưới là bài nào vậy bạn:)
bài tiết số 4 đó bà
lòi đâu ra câu 1 khác thế:)
ủa câu nào v ạ
ê die t r .-.
Bảng tin