

12.lf only (have) more time to do this job
13.He miss an exciting football match on TV last night.He wishes he ( watch) it.
14.l wish you (not give) them my phone number yesterday.
15. We wish we (understand) all the teacher's plantation yesterday.
CÂU ĐIỀU ƯỚC.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
ღ `dquan` ღ
`6.` saw
`7.` were
`-` were : dùng cho tất cả S
`8.` hadn’t wasted
`9.` had come
`10.` had spent
`11.` had come
`12.` had
`13.` had watched
`14.` hadn’t given
`15.` had understood
`@@@@@@@@@@`
`@` Wish ở hiện tại :
S + wish (that) + S + V_ed/2 + O
`->` thể hiện mong ước, nguyện vọng không có thật ở hiện tại
`@` Wish ở quá khứ :
S + wish (that) + S + had + V_ed/3 + O
`->` thể hiện mong ước, nguyện vọng không có thật trong quá khứ
`@` Wish ở tương lai :
S + wish (that) + S + would/ could + V
`->` thể hiện mong ước, nguyện vọng trong tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6. saw
7. were
8. hadn’t wasted
9. had come
10. had spent
11. had come
12. had
13. had watched
14. hadn’t given
15. had understood
`----------`
`@` Câu ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + Ved/V2 + O
-> Diễn tả một điều ước không thể xảy ra ở hiện tại.
`@` Câu ước ở quá khứ : S + wish(es) + S + had + Vpp + O
-> Diễn tả một điều ước không thể xảy ra trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin