

Bài tập 5: Chia các động từ có trong ngoặc đơn để hoàn thành đoạn văn sau.
Last summer, my family (go) __________________ to Da Nang for a vacation. We (stay) ______________ in a beautiful hotel near the beach. Every morning, we (wake) ____________________ up early and (go) _________________ for a walk along the shore. The weather (be) ________________ perfect. In the afternoon, we (visit) __________________ different tourist attractions. My sister (love) ___________________ taking photos, so she (take) ______ a lot of pictures. We (have) ___________________ so much fun during the trip. I (wish) _______________ we could go back next year.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
ღ `dquan` ღ
`->` went `-` stayed `-` woke `-` went `-` was `-` visited `-` loves `-` took `-` had `-` wish
`-` Dấu hiệu : Last summer `->` QKĐ (chuỗi hành động)
`-` thói quen, sở thích `->` HTĐ
`@` Wish ở tương lai :
S + wish (that) + S + would/ could + V
`->` thể hiện mong ước, nguyện vọng trong tương lai
`@` QKĐ :
`-` Be :
(+) S + was/ were + O
(-) S + was/ were + not + O
(?) Was/Were + S + N/Adj ?
`-` V :
(+) S + V_ed/2 + O
(-) S + did not + V_inf + O
(?) Did (not) + S + V_inf + O ?
`***` Wh-word + did + S + V_inf ?
`-` DHNB : yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
`+` Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá khứ.
`+` Diễn tả sự thật về quá khứ.
`+` Diễn tả những tình huống và trạng thái lâu dài trong quá khứ.
`+` Diễn tả những sự kiện chính trong một câu chuyện.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bài tập 5:
1. went
2. stayed
3. woke
4. went
5. was
6. visited
7. loves
8. took
9. had
10. wish
`----------`
- Diễn tả sở thích -> HTĐ
- (+) HTĐ : S + V(s/es)
`----------`
`@` Câu ước ở tương lai : S + wish(es) + S + would/could + V-inf + O
-> Diễn tả một điều ước không thể xảy ra trong tương lai.
`----------`
`@` QKĐ
`⋆` Công thức V tobe
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not + ...
(?) Was/were + S + ... ?
`⋆` Công thức V thường
(+) S + V(ed/qk)
(-) S + didn't + V(bare) + O
(?) Did + S + V(bare) + O?
`⋆` Cách dùng
- Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
- Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
- Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
- Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
`⋆` Dấu hiệu
- Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
--------
- Danh từ số ít ( I/he/she/it ) + was/wasn't
- Danh từ số nhiều ( we/you/they ) + were/weren't
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin