

chia dtu
A: Hi, Peter. What (you/do) ______________________ now?
B: Hi, Susan. I (do) ______________ my homework.
A: Oh, really? What subject (you/study) _________________________?
B: I (study) _____________________ English. It (be) __________________ my favorite subject.
A: That’s great! (you/have) ___________________ any plans for the weekend?
B: Yes! My family and I (go) ________________ to the beach.
A: That sounds fun! (your parents/like) _________________ the beach?
B: Yes, they (love) _____________ it. We always (have) _______________ a great time there. A: I (hope) ________________ you enjoy your trip!
B: Thanks! (you/want) _____________ to join us?
A: I would love to, but I (visit) _____________ my grandparents this weekend.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. are you doing
2. am doing
3. are you studying
4. am studying
5. is
6. do you have
7. are going
8. do your parents like
9. love
10. have
11. hope
12. do you want
13. am visiting
`----------`
`@` HTĐ
`⋆` Công thức V tobe
(+) S + am/is/are + ...
(-) S + am/is/are + not + ...
(?) Am/is/are + S + ... ?
`⋆` Công thức V thường
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare) + O
(?) Do/does + S + V(bare) + O?
`⋆` Cách dùng
- Diễn tả thói quen, lặp lại
- Diễn tả sự thật
- Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`⋆` Dấu hiệu
- Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
- Số lần : once, twice, three times,...
- Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
- tobe + adv chỉ tần suất
- adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
- N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
- N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
- N(số ít) : he/she/it/... + is
- N(số nhiều) : we/you/they/... + are
- I + am
`----------`
`@` HTTD
`⋆` Công thức
(+) S + am/is/are + V-ing + O
(-) S + am/is/are + not + V-ing + O
(?) Am/is/are + S + V-ing + O?
`⋆` Cách dùng
- Diễn tả hành động đang xảy ra
- Thu hút sự chú ý → hành động đang xảy ra
- Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra
`⋆` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present, at the moment, at this time... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu !
`---`
`@` V tobe
- N(số ít) : he/she/it/... + is
- N(số nhiều) : we/you/they/... + are
- I + am
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. ` are you doing
` bb2. ` am doing
` bb3. ` are you studying
` bb4. ` am studying
` bb5. ` is
` bb6. ` Do you have
` bb7. ` are going
` bb8. ` Do your parents like
` bb9. ` love
` bb10. ` have
` bb11. ` hope
` bb12. ` do you want
` bb13. ` am visiting
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` *** ` CT Thì HTTD :
` (+) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` V`-`ing
` S = ` I `+` am `+` V`-`ing
` S = ` He `/` she `/` it `/` N số ít `/` N không đếm được `+` is `+` V`-`ing
` S = ` You `/` we `/` they `/` N số nhiều `+` are `+` V`-`ing
` (-) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` not `+` V`-`ing
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Tobe(Is `/` Am `/` Are) ` + ` S `+` (not) `+` V`-`ing `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` am `/` is `/` are `+` S `+` V`-`ing `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : `
` + ` Now (bây giờ), Right now (ngay bây giờ)
` + ` At the moment (ngay lúc này), At present (hiện tại)
`+` It’s `+` giờ cụ thể `+` now
` + ` Look `!``/` Watch `!` (Nhìn kìa)
` + ` Listen `!` (Nghe này `!`)
` + ` Keep silent `!` (Hãy giữ im lặng `!`)
` + ` Watch out `! = ` Look out `!` (Coi chừng `!` )
` to ` Cách dùng :
` + ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
` + ` Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
` + ` Diễn tả một hành động `/` sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
` + ` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
` @ ` Cách dùng này được dùng với trạng từ : Always, continually
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` *** ` CT Thì HTĐ :
` @ ` Với VTobe
` (+) ` S `+` am `/` is `/` are `+` N `/` Adj
` @ ` Trong đó :
S ` = ` I `+` am
S ` = ` He `/` She `/` It `+` is
S ` = ` You `/` We `/` They `+` are
` (-) ` S `+` am `/` is `/` are `+` not `+` N `/` Adj
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Am `/` Is `/` Are `+` S `+` N `/` Adj `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` am `/` is `/` are `+` S `+` O `?`
` ----------------------- `
` @ ` Với V thường
` (+) ` S `+` V`(-s``/es) +` O
` @ ` Trong đó :
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` V`-`inf
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` V`(-s``/es) `
` (-) ` S `+` (TĐT) do `/` does `+` not `+` V`-`inf `+` O
` @ ` Trong đó :
Do not `=` don’t
Does not `=` doesn’t
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` Do not
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` Does not
` (?) ` (TĐT)Do `/` Does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` (TĐT)do `/` does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : ` Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất, chỉ sự thường xuyên)
` + ` Always
` + ` Usually
` + ` Often
` + ` Frequently
` + ` Sometimes
` + ` Seldom
` + ` Rarely
` + ` Hardly
` + ` Never
` + ` Generally
` + ` Regularly
` + ` Every ` + ` day `/` week `/` month `/` year `/` morning `/` evening `/` afternoon `...`
` + ` Once `/` twice `/` three `/` four times `….. ` a day `/` week `/` month `/` year `,.... ` : Một lần `/` hai lần `/` ba lần `/` bốn lần `……..` mỗi ngày `/` tuần `/` tháng `/` năm
` ----------------------- `
` -> ` Cách dùng
` + ` Diễn tả những hành động, sự việc diễn ra lặp đi lặp lại, thường xuyên hay một thói quen thường nhật.
` + ` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
` + ` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian, cố định, một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu và khó có khả năng thay đổi như lịch tàu, xe, máy bay, lịch học, lịch trình du lịch
` + ` Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói.
` + ` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin