

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5. works `→` work
6. looks `→` look
7. training `→` train
8. is `→` are
9. equipped `→` been equipped
10. a few `→` little
`---------`
`-` One of + N-es/s + who + to + V
`-` look forward to + V-ing/N : mong ngóng làm gì
`-` Câu bị động : S + has/have + been + Vpp
`-` Little + N không đếm được
`-` A few + N đếm được
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`5.` không sai.
`6.C` `->` look forward to
`-` Old people: ngôi thứ `3` số nhiều `->` V-bare
`7.D` `->` train them
`->` trước and V-bare `->` sau and cũng phải là V-bare
`8.D` `->` are, too
`-` His students: ngôi thứ `3` số nhiều `->` tobe là are
`->` Mine vế sau cũng nói về những đứa học sinh của tôi thì cũng vậy `=>` cũng chia số nhiều
`9.A` `->` has just been equipped with
`->` Bị động thì HTHT: S + have/has + been + P2 + (by O)
`10.C` `->` little money
`-` money: danh từ không đếm được
`->` a few `+` danh từ đếm được số nhiều (mang nghĩa tích cực) `->` loại
`->` little `+` danh từ không đếm được (mang nghĩa tiêu cực) `->` chọn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin