

When you arrive, I probably (pick) fruit
When we reach England, it very likely rain
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
˚୨୧⋆.˚Đáp án+Giải thích các bước giải˚୨୧⋆.˚:
`color{#000000}{#Sayuri}`
`color{#000000}{Answer}`
`1.` will `-` be picking
`@` Tạm dịch: Khi bạn đến, có lẽ tôi đang hái trái cây.
`+` ˚୨୧⋆.˚TLTD˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` will be `+` V-ing
`(-)` S `+` won't be `+` V-ing
`(?)` Will `+` S `+` be `+` V-ing?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`-` Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
`-` Hành động kéo dài bao trùm thời gian trong tương lai
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: at this time, at 9 a.m., at that moment, while, when, during, all day tomorrow,..
`2.` will
`@` Tạm dịch: Khi chúng tôi đến Anh, rất có thể sẽ mưa.
`+` ˚୨୧⋆.˚TLĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` will `+` V-inf
`(-)` S `+` won't `+` V-inf
`(?)` Will `+` S `+` V-inf?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`-` Quyết định tại lúc nói
`-` Dự đoán, lời hứa, lời mời
`-` Hành động xảy ra trong tương lai chưa có kế hoạch cụ thể
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: think, hope, sure, probably, maybe, perhaps, possibly, believe, guess,..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` will `-` be picking
`-` TLTD:
`+` nói về hành động đang diễn ta tại một thời điểm trong tương lai
`+` Hành động sẽ xảy ra và kéo dài trong tương lai
`+` Dự đoán hành động xảy ra trong tương lai dựa trên thói quen, lịch trình
`***` Công thức
`( + )` S + will be + V-ing
`( - )` S + will not be + V-ing
`( ? )` Will + S + be + V-ing `?`
`-` DHNB:
`-` At this time + TL
`-` at + giờ cụ thể + thời gian tương lai
`-` This time tomorrow/next week/year
`-` In the future
`-` When + mệnh đề TLĐ
`color{red}{#nấm}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin