

I/like/take/part/volunnteer/word/because/I/ think/it/useful/meaningfu/society
We/should/help/homeless/elderly/abandoned/children
I/volunteer/for/five/years
Last week/ my class / volunteer / clean / strets
My brother / ever /donate / blood / three times / before
Every year / we / collect / old / books / clothes / help / poor / children /mountainous areas
We / raise / fund / homeless / poor children / Ha Noi
They / provide / evening / class / disable / children
Giúp mình với ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
˚୨୧⋆.˚Đáp án+Giải thích các bước giải˚୨୧⋆.˚:
`color{#000000}{#Sayuri}`
`color{#000000}{Answer}`
`1.` I like to take part in volunteer work because I think it is useful and meaningful for society.
`@` Tạm dịch: Tôi thích tham gia công việc tình nguyện vì tôi nghĩ rằng nó có ích và ý nghĩa đối với xã hội.
`-` like to + V: thích làm gì
`-` because + mệnh đề: bởi vì
`-` It is + adj + for + noun: nó thì ... đối với ai
`2.` We should help the homeless, the elderly, and abandoned children.
`@` Tạm dịch: Chúng ta nên giúp đỡ người vô gia cư, người già và trẻ em bị bỏ rơi.
`-` should + V: nên làm gì
`-` the + adjective: nhóm người
`3.` I have been volunteering for five years.
`@` Tạm dịch: Tôi đã tham gia tình nguyện được năm năm rồi.
`-` for + khoảng thời gian: chỉ thời gian kéo dài
`4.` Last week, my class volunteered to clean the streets.
`@` Tạm dịch: Tuần trước, lớp tôi đã tình nguyện dọn dẹp đường phố.
`-` volunteered to + V: tình nguyện làm gì
`5.` My brother has donated blood three times before.
`@` Tạm dịch: Anh tôi đã hiến máu ba lần rồi.
୨୧⋆.˚HTHT˚୨୧⋆.˚
`(+)` S `+` have/has `+` been `+` V3/ed
`(-)` S `+` have/has `+` not `+` been `+` V3/ed
`(?)` Have/Has `+` S `+` been `+` V3/ed?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚
`+` Nhấn mạnh hành động đã xảy ra và có kết quả đến hiện tại
`+` Khi người thực hiện hành động không quan trọng
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚:
`+` already, yet
`+` just, recently, lately
`+` ever, never
`+` since, for `+` khoảng thời gian
`6.` Every year, we collect old books and clothes to help poor children in mountainous areas.
`@` Tạm dịch: Mỗi năm, chúng tôi thu gom sách cũ và quần áo để giúp trẻ em nghèo ở vùng núi.
`-` to help: để giúp
`+` ˚୨୧⋆.˚HTĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` V(s/es)
`(-)` S `+` do/does `+` not `+` V(nguyên)
`(?)` Do/Does `+` S + V(nguyên) ?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`+` Diễn tả thói quen, hành động lặp lại
`+` Diễn tả sự thật, chân lý
`+` Diễn tả lịch trình, thời khóa biểu
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: always, usually, often, sometimes, never,..
`7.` We raise funds for homeless and poor children in Ha Noi.
`@` Tạm dịch: Chúng tôi gây quỹ cho trẻ em vô gia cư và nghèo ở Hà Nội.
`-` for + người: dành cho ai
`8.` They provide evening classes for disabled children.
`@` Tạm dịch: Họ tổ chức các lớp học buổi tối cho trẻ em khuyết tật.
`-` provide + danh từ + for + người: cung cấp cái gì cho ai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` I like to take part in volunteer work because I think it is useful and meaningful to society.
`+` Nghĩa `:` Tôi thích tham gia công việc tình nguyện vì tôi nghĩ nó hữu ích và có ý nghĩa cho xã hội.
`2.` We should help the homeless, elderly, and abandoned children.
`+` Nghĩa `:` Chúng ta nên giúp đỡ những người vô gia cư, người già và trẻ em bị bỏ rơi.
`3.` I have been a volunteer for five years.
`+` Nghĩa `:` Tôi đã là tình nguyện viên được năm năm.
`4.` Last week, my class volunteered to clean the streets.
`+` Nghĩa `:` Tuần trước, lớp tôi đã tình nguyện dọn dẹp đường phố.
`5.` My brother has ever donated blood three times before.
`+` Nghĩa `:` Anh trai tôi đã từng hiến máu ba lần trước đây.
`6.` Every year, we collect old books and clothes to help poor children in mountainous areas.
`+` Nghĩa `:` Hàng năm, chúng tôi thu thập sách cũ và quần áo để giúp đỡ trẻ em nghèo ở vùng núi.
`7.` We raise funds for homeless and poor children in Ha Noi.
`+` Nghĩa `:` Chúng tôi quyên góp tiền cho trẻ em vô gia cư và nghèo ở Hà Nội.
`8.` They provide evening classes for disabled children.
`+` Nghĩa `:` Họ cung cấp các lớp học buổi tối cho trẻ em khuyết tật.
`-------`
`@` should + Vo : nên làm gì
`@` Thì quá khứ đơn : S + V-ed
`-` Dấu hiệu : last week , yesterday ,...
`@` Thì HTHT : S + has/have V-pp
`+` S + V because S + V
`+` S + like + V-ing/N : Thích làm gì/ cái gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
585
354
1033
có s đâu-))
1828
25881
2139
thiệc lun :))
585
354
1033
uhhh
1828
25881
2139
thế cj ăn cơm chuaa
585
354
1033
cj ăn rùiii
585
354
1033
mà.. cj phải học zoom ayyy pp hee TT
1828
25881
2139
okiii
585
354
1033
uhhh