

Giúp em với ạ làm đến câu 12 thôi ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` much
`2.` a lot of
`3.` many
`4.` many
`5.` much
`6.` many
`7.` many
`8.` much
`9.` much
`10.` many
`11.` many
`12.` much
`***`
`-` Much + N( số nhiều, không đếm được) `->` dùng cho câu `( - )` và `( ? )`
`-` Many + N( số nhiều, đếm được) `->` dùng cho câu `( - )` và `( ? `)`
`-` a lot of + N( số nhiều, không đếm được và danh từ đếm được) `->` dùng trong câu `( + )`
`color{red}{#nấm}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bài 7.
1. much
2. a lot of
3. many
4. many
5. much
6. many
7. many
8. much
9. much
10. many
11. many
12. much
`----------`
- much + N số nhiều/không đếm được (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
- many + N số nhiều/đếm được (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
- a lot of + N số nhiều , đếm được và không đếm được (dùng trong câu khẳng định)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4
9
2
Thank you
908
13255
168
kcj ạ