

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2.` have done
`-` "And" `->` hai vế cùng thì
`-` Thì HTHT: S `+` has/have `+` VPII
`***` Còn lại: đúng
`@` Thì HTHT
`-` DHNB: Already, yet, just
`-` Công thức:
`+)` KD: S `+` has/have `+` VPII
`+)` PD: S `+` has/have `+` not `+` VPII
`+)` NV: Has/Have `+` S `+` VPII?
`@` Thì QKD:
`-` DHNB: yesterday
`-` Công thức:
`+)` KD: S `+` V(ed/cột 2)
`+)` PD: S `+` did `+` not `+` `V_o`
`+)` NV: Did `+` S `+` `V_o`?
`FrozenQueen`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` have been
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại.
`2` . have done
- Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể.
`3` . went
- Thì quá khứ đơn, diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
`4` . bought
- Thì quá khứ đơn, diễn tả hành động mua quà lưu niệm đã xảy ra trong quá khứ.
`5`. went
- Thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
`6` . was
- Thì quá khứ đơn của động từ "to be", diễn tả trạng thái hoặc tính chất trong quá khứ.
`7` . visited
- Thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
`8`. saw
- Thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã nhìn thấy trong quá khứ.
`9` . haven't done
- Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động chưa xảy ra cho đến thời điểm hiện tại.
`10 .` haven't visited
- Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động chưa xảy ra cho đến thời điểm hiện tại.
`11.` haven't gone
- Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động chưa xảy ra cho đến thời điểm hiện tại.
`12` . have already taken
- Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động đã xảy ra trước thời điểm hiện tại.
$\color{#b3c3d4}{ω ho}\color{#9db0c2}{an}\color{#889eb0}{gh}\color{#738c9e}{uy}\color{#5f7b8c}{9165}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin