

giúp emm vss ạ em cam ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
ღ `dquan` ღ
`11.` didn't they
`12.` did they
`13.` does she
`14.` did it
`15.` does he
`16.` aren't I
`17.` will you
`18.` shall we
`19.` will you
`20.` am I
`@@@@@@@@@@`
`@` Mệnh đề chính (+) `->` câu hỏi đuôi (-) và ngược lại.
`@` Sử dụng trợ V giống như ở mệnh đề chính để làm phần đuôi câu hỏi.
`@` Phần đuôi nếu ở dạng (-) thì phải được rút gọn.
`@` Cấu trúc theo thì :
`-` HTĐ : S + V + (O), do/does/am/is/are + not + S ?
`-` HTTD : S + tobe + V_ing + (O), tobe + not + S ?
`-` HTHT : S + have/has + V_3/ed + (O), have/has + not + S ?
`-` HTHTTD : S + have/has + been + V_ing + (O), have/has + not + S ?
`-` QKĐ : S + V2/ed + (O), did/was/were + not + S ?
`-` QKTD : S + was/were + V_ing + (O), was/were + not + S ?
`-` QKHT : S + had + V3/ed + (O), had + not + S ?
`-` QKHTTD : S + had + been + V_ing + (O), had + not + S ?
`-` TLĐ : S + will + V + (O), will + not + S ?
`-` TLTD : S + will + be + V_ing + (O), will + not + S ?
`-` TLHT : S + will + have + V3/ed + (O), will + not + S ?
`-` TLHTTD : S + will + have + been + V_ing + (O), will + not + S ?
`@` Dạng đặc biệt :
`-` Let :
`+` Let `->` Shall we (câu rủ rê)
`+` Let `->` Will you (câu xin phép)
`+` Let `->` May I (câu đề nghị giúp đỡ)
`-` Have/has/had to `->` do/does/did
`-` I am … , am I / aren't I
`-` S trong mđ trần thuật là đại từ bất định chỉ người `->` They trong câu hỏi đuôi
`-` S trong mđ trần thuật là đại từ bất định chỉ vật `->` It
`-` S + used to ... , didn’t + S ?
`-` Would rather/had better `->` had và would cho câu hỏi đuôi
`-` Must
`+` Must `->` needn’t (chỉ sự cần thiết)
`+` Must `->` must (chỉ sự cấm đoán)
`-` Câu mệnh lệnh :
`+` Diễn tả lời mời `->` “won’t you”
`+` Diễn tả sự nhờ vả `->` “will you”
`+` Diễn tả sự ra lệnh `->` “can/could/would you”
`-` Câu có S là “this, that, these, those” `->` “it''
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`Đáp` `án:`
11. didn't they?
12. did they?
13. does she?
14. did it?
15. does he?
16. aren't I?
17. will you?
18. shall we?
19. will you?
20. am I?
--------------------------------------------------------------------------
Câu hỏi đuôi:
1. Khẳng định → phủ định (và ngược lại)
2. I am → aren’t I
3. Nobody/ no one/ somebody / someone / everybody / everyone / these / those → they
4. never / no / hardly/ scarcely / seldom / little → khẳng định
5. nothing / everything / something / this / that → it
6. mệnh lệnh → will you ?
7. Let’s → shall we? (rủ rê) / May I? (đề nghị giúp đỡ) / will you? (xin phép)
8. have / has got → do / does hoặc has / have
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin