

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
ღ `dquan` ღ
`I.`
`-` DHNB thì HTĐ : always, usually, often, sometime, every day/week/month/..., once/twice a week, ...
`-` DHNB thì HTTD : At present, at the moment, now, right now, at, look!, listen!.…
`II.`
`1.` gets
`-` Dấu hiệu : usually
`2.` Do ... feel
`-` Dấu hiệu : always
`3.` don’t watch
`4.` Does .. visit
`5.` like
`-` sở thích
`6.` doesn't read
`-` Dấu hiệu : every day
`III.`
`1.` is watching
`-` Dấu hiệu : now
`2.` Are ... walking
`3.` aren’t listening
`-` Dấu hiệu : at the moment
`4.` Is ... swimming
`5.` am going
`-` Dấu hiệu : today
`@@@@@@@@@@`
`@` HTĐ :
`-` Be :
(+) S + am/ is/ are + N/ Adj
(-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj
(?) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
`-` V :
(+) S + V_s/es/inf
(-) S + do/ does + not + V_inf
(?) Do/ Does + S + V_inf +…?
`-` DHNB : always, usually, often, sometime, every day/week/month/..., once/twice a week, ...
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổi.
`+` Diễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểm.
`+` Diễn tả những hành động cảm nhận bằng giác quan trong thời điểm nói.
`+` Diễn tả lịch trình đã được định sẵn.
`@@@`
`@` HTTD :
(+) S +am/ is/ are + V_ing + O
(-) S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
(?) Am/is/are+ S + V_ing+ O ?
`-` DHNB : At present, at the moment, now, right now, at, look!, listen!.…
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.
`+` Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ trước.
`+` Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với quy luật hay thói quen thông thường.
`+` Diễn tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ: “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...
`+` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay khó chịu cho người nói khi dùng với các trạng từ: “always”, “continually”, “constantly”,…
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn :
`@` always, usually, often, sometimes, never, every day/week/month/year,rarely / seldom, on Monday/...
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn :
`@` now, at present ,today,this week/month/year,currently,at the moment, right now, Look!, Listen!,...
`2)`
`1.` gets
`->` nhận biết : usually
`2.` Do....feel
`->` alaways
`3.` don't watch
`4.` Does .. visit
`5.` like
`6.` doesn't read
`3)`
`1.` is watching
`->` now
`2.` Are ...walking
`3.` aren't listening
`->` at the moment
`4.` Is....swimming
`5.`am going
`->` today
Cấu trúc HTĐ :
`@` Khẳng định:
S + V(s/es) (đối với he, she, it)
S + V (đối với I, you, we, they)
`@` Phủ định:
S + don’t / doesn’t + V-inf
`@` Nghi vấn:
Do/Does + S + V?
Cấu trúc HTTD :
`@` Khẳng định:
S + am/is/are+Ving
`@` Phủ định:
S + am/is/are+not + Ving
`@` Nghi vấn:
Am/Is/Are + S + Ving?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin