

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
˚୨୧⋆.˚Đáp án+Giải thích các bước giải˚୨୧⋆.˚:
`color{#000000}{#Sayuri}`
`color{#000000}{Answer}`
`11.` Unless you like this one, I'll bring you another.
`-` Unless = If not
`-` Unless `+` S `+` V
`12.` But for being very nervous, Martin would have passed his driving test last week.
`-` But for `+` danh từ/đại từ `+` S `+` V
`13.` If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.
`@` Câu điều kiện loại 1: If `+` S `+` V (s/es), S `+` will/can/may `+` V
`+` Cách dùng: Dùng để nói về điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`14.` If you don't leave me alone, I'll call the police.
`@` Câu điều kiện loại 1: If `+` S `+` V (s/es), S `+` will/can/may `+` V
`+` Cách dùng: Dùng để nói về điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`15.` Should you arrive at the office earlier than I do, please turn on the air-conditioner.
`-` Should `+` S `+` V, S `+` V
`16.` Had it not been for his early death, he would be a famous musician by now.
`-` Had it not been for `+` cụm danh từ, S `+` would/could `+` have `+` V3/ Ved
`17.` Were you to take good care of the car, it wouldn't break down so often.
`-` Were `+` S `+` to `+` V, S `+` V
`18.` If you tell lies to your boss, you'll be fired at once.
`@` Câu điều kiện loại 1: If `+` S `+` V (s/es), S `+` will/can/may `+` V
`+` Cách dùng: Dùng để nói về điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`19.` Had he revised all his lessons, he wouldn't have failed the exam.
`-` Had `+` S `+` V3/ Ved, S `+` would `+` have `+` V3/ Ved
`20.` If Rita had got some sleep last night, she wouldn't be exhausted today.
`-` If `+` had `+` V3/ Ved, S `+` would `+` be `+` adj
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`11.` Unless you like this one, I'll bring you another
`12.` But for his nervousness, martin wouldn't have failed his driving test last week
`13.` If he didn't pay me tonight, I wouldn't have enough money to buy a car
`14.` If you don't leave me alone, I'll call the police
`15.` Should you arrive at the office earlier than I do, please turn on the air-conditioner
`16.` Had it not been for his young death, he would be a famous musician by now
`17.` Were you to take goot care of the car, it wouldn't break down so often
`18.` If you don't tell lies to your boss, you won't be fired at once
`19.` Had he revised all his lesson, he wouldn't have failed the exam
`20.` If Rita had got sleep last night, she wouldn't be exhausted
`---------------`
`*` Câu điều kiện:
`+` Câu điều kiện loại 0:
If + S + V(s/es) + O, S + V(s/es) + O
`->` dùng diễn tả sự thật hiển nhiên, các sự kiện mang tính khoa học, chân lý.
`+` Câu điều kiện loại 1:
If + S + V(s/es) + O, S + will/model verbs + V_inf + O
`->` Diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai
`+` Câu điều kiện loại 2:
If + S + V2/ed + O, S + would/could + V_inf + O
`->` Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại
`+` Câu điều kiện loại 3 :
If + S + had + V3/ed + O, S + would/could + have + V3/ed + O
`->` Diễn tả giả thiết không có thật trong quá khứ
`+` Câu điều kiện hỗn hợp ( loại 3,2):
If + S + had + V3/ed + O, S + would/could + V_inf + O
`-` Câu điều kiện loại 2,3:
If + S + V2/ed + O, S + would/could + have + V3/ed + O
`*` Đảo ngữ câu điều kiện:
`-` Đảo ngữ câu điều kiện loại 1:
Should + S + V_inf + O, S + will/model verbs + V_inf + O
`-` Đảo ngữ câu điều kiện loại 2:
`+` Với tobe:
Were + S + N/adj, S + would/could + V_inf + O
`+` Với động từ thường:
Were + S + to_V , S + would/could + V_inf + O
`-` Đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S + V3/ed + O, S + would/could + have + V3/ed + O
`*` Dạng câu điều kiện đặc biệt:
`-` Had it not been for + N/V_ing, S + would/could + have + V3/ed + O: Nếu không có ...
`-` But for /Without + V_ing/N, S + would/could + have + V3/ed + O : Nếu không có
`-` Provided that `=` if
`-` Unless `=` if...not : trừ khi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
101
410
123
Ơ Sen ơi
101
410
123
Sao dad với bố Sen là gái hết v
585
338
1033
=)))