

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
`y=(cosx-3)/(cosx-m)` nghịch biến trên khoảng `(\pi/2;\pi)`
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`y^'=((cosx-3)^'*(cosx-m)-(cosx-3)*(cosx-m)^')/((cosx-m)^2)`
`=(-sinx*(cosx-m)-(cosx-3)*(-sinx))/((cosx-m)^2)`
`=(-sinxcosx+msinx+sinxcosx-3sinx)/((cosx-m)^2)`
`=((m-3)sinx)/((cosx-m)^2)`
Hàm số nghịch biến trên `(pi/2;pi)` `<=>` `{((m-3)sinx < 0 forall x in (pi/2;pi)),(cosx-m ne 0 forall x in (pi/2;pi)):}`
Do `sinx > 0 forall x in (pi/2;pi)` `=>` `{(m-3 < 0),(m ne cosx forall x in (pi/2;pi)):}`
Với `x in (pi/2;pi)` thì `cosx in (-1;0)` `=>` `{(m-3 < 0),(m notin (-1;0)):}`
`=>` `{(m < 3),([(m <= -1),(m >= 0):}):}`
`=>` `m in (-oo;-1] uu [0;3)`
Vậy `m in (-oo;-1] uu [0;3)`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Đặt `t = cos x`
`to t' = -sin x < 0 AA x \in (pi/2 ; pi)`
(Vì `x \in (pi/2 ; pi) to t \in (-1 ; 0)`)
Khi đó hàm số trở thành:
`y = (t - 3)/(t - m)`
`y' = (-m + 3)/(t - m ) > 0 AA t \in (-1 ; 0)`
`to {(-m + 3 > 0),(t \ne m):}`
`to {(m < 3),(m \ne (-1 ; 0)):}`
`to 0 \le m < 3` hoặc `m \le -1`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin