

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Books are read in the library every week by Lan and Nam
2. These candles were blown in the living room 2 minutes ago
3. The hedge isn't being cut in the garden now
4. My keys have been taken by someone
5. My mind can't be changed
`**` Các công thức của 5 câu trên như sau:
- Thì HTD: S + tobe + V3 (by O)
- Thì QKD: S + was/were + V3 (by O)
- Thì HTTD: S+ am/is/are + not + being + V3 (by O)
- Thì HTHT: S + have/has + been + V3 (by O)
- Động từ khiếm khuyết: S + can/could + not + V3 (by O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
˚୨୧⋆.˚Đáp án+Giải thích các bước giải˚୨୧⋆.˚:
`color{#000000}{#} color{#111111}{Wa} color{#222222}{gu} color{#333333}{ri} color{#444444}{iiii}`
`color{#000000}{A} color{#111111}{n} color{#222222}{s} color{#333333}{w} color{#444444}{er}`
`1.` Books are read in the library every weekend.
`2.` These candles were blown in the living room 2 minutes ago.
`3.` The hedge isn’t being cut in the garden now.
`4.` My keys have just been taken.
`5.` My mind can’t be changed.
-------------------------------------------------------------------
˚୨୧⋆.˚Giải thích˚୨୧⋆.˚:
Cấu trúc bị động:
˚୨୧⋆.˚HTTD – Passive Voice˚୨୧⋆.˚
`(+)` S `+` am/is/are `+` being `+` V3/ed
`(-)` S `+` am/is/are `+` not + being `+` V3/ed
`(?)` Am/Is/Are `+` S `+` being `+` V3/ed?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚
`+` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói và người/vật bị tác động
`+` Dùng khi muốn nhấn mạnh hành động đang được thực hiện bởi người khác
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: now, at the moment...
`+` ˚୨୧⋆.˚HTĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` am/is/are `+` V3/ed
`(-)` S `+` am/is/are `+` not `+` V3/ed
`(?)` Am/Is/Are `+` S `+` V3/ed?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚
`+` Khi hành động thường xuyên xảy ra với người/vật bị tác động
`+` Khi không cần nói rõ ai làm hành động
`+` Dùng trong văn bản mô tả, thông báo, khoa học, lịch trình
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: always, usually, often, sometimes, never,..
`+` ˚୨୧⋆.˚QKĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` was/were `+` V3/ed
`(-)` S `+` was/were `+` not `+` V3/ed
`(?)` Was/Were `+` S `+` V3/ed?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚
`+` Hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc
`+` Dùng khi người gây ra hành động không quan trọng hoặc không rõ
˚୨୧⋆.˚DHNB – Dấu hiệu nhận biết˚୨୧⋆.˚
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚:
`+` last night/week/month/year ago
`+` in `+` năm quá khứ
`+` when `+` mệnh đề quá khứ….
୨୧⋆.˚HTHT˚୨୧⋆.˚
`(+)` S `+` have/has `+` been `+` V3/ed
`(-)` S `+` have/has `+` not `+` been `+` V3/ed
`(?)` Have/Has `+` S `+` been `+` V3/ed?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚
`+` Nhấn mạnh hành động đã xảy ra và có kết quả đến hiện tại
`+` Khi người thực hiện hành động không quan trọng
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚:
`+` already, yet
`+` just, recently, lately
`+` ever, never
`+` since, for `+` khoảng thời gian
˚୨୧⋆.˚Modal verbs ୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` modal `+` be `+` V3/ed
`(-)` S `+` modal `+` not `+` be `+` V3/ed
`(?)` Modal `+` S `+` be `+` V3/ed?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚
`+` Diễn tả khả năng, bổn phận, lời khuyên, dự đoán v.v.
`+` Nhấn mạnh vào người/vật bị tác động, khi dùng động từ khuyết thiếu
˚୨୧⋆.˚DHNB – Dấu hiệu nhận biết˚୨୧⋆.˚
`+` can, could, must, should, have to, may, might, ought to, …
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
49
2606
27
red :))