

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
ღ `dquan` ღ
`1.` Have they arrived already?
`-` Họ đã đến chưa?
`2.` has run
`-` Hôm nay Lucy đã chạy 2000 mét.
`3.` have been cleaning
`-` Tôi đã dọn dẹp suốt cả sáng – tôi mệt mỏi lắm rồi!
`4.` have you known
`-` Bạn biết Simon bao lâu rồi?
`5.` have been drinking
`-` Gần đây tôi uống nhiều nước hơn, và tôi thấy khỏe hơn.
`6.` have been baking
`-` Xin lỗi vì bừa bộn nhé! Tôi vừa mới nướng bánh.
`7.` have you taken
`-` Bạn đã thi bài này bao nhiêu lần rồi?
`8.` has eaten
`-` Hôm nay anh ấy đã ăn 6 thanh sô-cô-la.
`9.` has cooked
`-` Julie đã nấu xong bữa tối rồi. Đi ăn thôi!
`10.` have finished
`-` Học sinh đã thi xong. Họ rất vui.
`11.` has he been eating
`-` Mặt em bé bẩn quá. Nó đã ăn gì vậy?
`12.` has been working
`-` Gần đây Iona rất mệt. Cô ấy làm việc quá sức.
`13.` has never been
`-` Luke chưa bao giờ ra nước ngoài.
`14.` have been waiting
`-` Tôi đợi đến ba tiếng rồi đó!
`15.` Have you finished
`-` Bạn đã làm xong bài tập chưa?
`@@@@@@@@`
`@` HTHT :
(+) S + have/ has + V_ed/3+ O
(-) S + have/ has+ NOT + V_ed/3+ O
(?) Have/ has + S+ V_ed/3+ O ?
`-` DHNB : Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
`-` Cách dùng :
`+` Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
`+` Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
`+` Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.
`+` Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại.
`+` Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói.
`@@@`
`@` HTHTTD :
(+) S + have/ has + been + V_ing + O
(-) S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
(?) Have/ Has + S + been + V-ing ?
`-` DHNB : All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại nhấn mạnh tính liên tục.
`+` Diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1`. Have they arrived already?
`2`. Lucy has run 200 meters today.
`3`. I have been cleaning all morning
`4`. How long have you known Simon?
`5`. I have been drinking more water recently
`6`. I have just baked
`7`. have you taken
`8`. He has eaten six bars of chocolate today.
`9`. Julie has cooked dinner
`10`. have finished
`11`. has he eaten
`12`. has been working
`13`. has never been.
`14`. have been waiting.
`15`. Have you finished your homework yet?
`---------`
`@` Thì HTHT:
`+)` S + have/has + VpII + O.
`-)` S + have/has not + VpII + O.
`?)` Have/has + S + VpII + O.
Cách dùng:
`+` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
`+` Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
`+` Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại
`+` Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra.
Dấu hiệu nhận biết:
`-` Before: trước đây
`-` Ever: đã từng
`-` Never: chưa từng, không bao giờ
`-` For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
`-` Since + mốc thời gian: từ khi (since 2001,…)
`-` Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
`-`…the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
`-` Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới
`-` Already: rồi
`-` So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ
`------------`
`@` Thì HTHTTD:
`+)` S + have/has been + V-ing + O
`-)` S + have/has been not + V-ing + O
`?)` Have/has S + been + V-ing + O.
Cách dùng:
`+` diễn tả những hành động, sự việc đã diễn ra ở quá khứ, nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại và tiếp diễn trong tương lai
`+` Diễn tả một hành động được bắt đầu ở quá khứ, đang tiếp tục ở hiện tại nhằm nhấn mạnh tính liên tục
Dấu hiệu nhận biết:
`-` For the whole + N (N chỉ thời gian): trong khoảng
`-` For + N (quãng thời gian): trong khoảng
`-` Since + N (mốc/điểm thời gian): kể từ khi
`-` All + thời gian (all the morning, all the afternoon,…): toàn bộ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin