

đề bài là Bài tập yêu cầu đặt câu hỏi cho các từ được gạch chân.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` 7`. When does Minh usually take exercise?
` -` when (wh-): hỏi thời gian
` 8`. How often do you take a holiday?
` -` how often (wh-): hỏi tần suất
` 9`. Where do you live?
` -` where (wh-): hỏi địa điểm
` 10`. How do you go to school?
` -` how (wh-): hỏi cách thức
` ---`
` @` Hiện tại đơn
` (+)` S + V-inf/es/s + ...
` (-)` S + do/does + not + V-inf + ..
` (?)` Do/does + S + V-inf + ...?
` -` be
` (+)` S + is/am/are + ...
` (-)` S + is/am/are + not + ...
` (?)` Is/am/are + S + ...?
` -` DHNB : often, usually, frequently, seldom, rarely, constantly, always, sometimes, occasionally, everyday/ night/ week…
` -` Miêu tả một hành động, một sự việc hay một trạng thái đang được diễn ra vào thời điểm hiện tại, lặp lại như một chu kỳ hay một sự thật hiển nhiên sẽ diễn ra.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color{#ffb6c1}{Q} color{#ffc0cb}{u} color{#ffe4e1}{y} color{#fff0f5}{n} `
` 7. `
`-> ` ` text{When does Minh usually take exercises?} `
` => ` Hỏi về thời gian (khi nào, lúc nào,..)
` 8. `
`->` ` text{How often do you take a holiday?} `
` => ` Hỏi về tần suất (bao lâu 1 lần,..)
` 9. `
`-> ` ` text{Where do they live?} `
` => ` Hỏi về địa điểm, nơi chốn (Chỗ nào, nơi nào,..)
` 10. `
`-> ` ` text{How do you go to school?} `
` => ` Hỏi về phương tiện (Đi bằng cách nào,..)
` ---- `
` *** ` Ques with `WH`
What `-` Hỏi về cái gì
Where `-` Hỏi về nơi chốn
When `-` Hỏi về thời gian
Why `-` Hỏi lý do
Whose `-` Hỏi chủ sở hữu
Who `-` Hỏi ai
` *** ` Công thức chung: $Wh-word+do/does+S+V+…?$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin