

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
51. B
52. A
53. A
54. C
55. A
56. B
57. A
58. C
59. A
60. A
61. D
62. D
63. D
64. A
`----------`
`@` Mạo từ bất định A - An
1. Mạo từ a
− Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm (theo phát âm)
Ex : a girl, a one-parent family, a university,...
2. Mạo từ an
− Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (UEOAI) hoặc âm câm
Ex : an orange, an hour, an umbrella, an honor,...
− Đứng trước ký tự đặc biệt đọc như nguyên âm
(bắt đầu bằng A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
Ex : an MP, an SOS, an X-ray, an MSc,...
`@` Mạo từ xác định The
`⋆` Đi với
1. Danh từ đếm được số (ít, nhiều) và không đếm được : the girl, the cars,...
2. Đối tượng đã được xác định, đề cập trước đó : I bought a car. The car is red
3. Vật thể là duy nhất : the Moon, the Earth, the ground,...
4. So sánh nhất : Everest is the highest mountain in the world
5. Tên nước gồm nhiều bộ phận nhỏ : the United Kingdom, the USA,...
6. Đại dương, biển, sông, dãy núi, quần đảo, sa mạc, tên sách, tờ báo, tên tàu,... : the Sahara, the Titanic,....
7. Số thứ tự : the first, the second, the last,...
8. Nhạc cụ : the piano, the guitar,...
9. Phương hướng : the East, the West, the back,...
10. Thập kỷ/Thế ky : the 1800s, the twenties,...
11. Tên cuộc chiến tranh : the second World War,...
12. Danh từ được xác định bằng cụm từ/mệnh đề phía sau : The girl in uniform, the doctor that I met,...
13. Cả người nói và người nghe đều biết đến nó : Could you open the door please?
14. Danh từ số ít chỉ nhóm động vật, thực vật, phát minh, bộ phận cơ thể : the do do, the head,...
15. The + N + of + ... : the hisotry of VietNam,...
16. The + adj → chỉ nhóm người : the rich, the disable,...
17. The + tên riêng : the Smiths, the Browns,...
`@` No artical
− Sử dụng “no article” khi chúng ta không nghĩ về số lượng. Nó được sử dụng để nói về danh từ như một danh mục, thay vì một số lượng nhất định của nó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb51. bbB `
` bb52. bbA `
` bb53. bbC `
` bb54. bbD `
` bb55. bbA `
` bb56. bbD `
` bb57. bbA `
` bb58. bbD `
` bb59. bbA `
` bb60. bbA `
` bb61. bbD `
` bb62. bbD `
` bb63. bbD `
` bb64. bbA `
` ----------------------- `
` @ ` Mạo từ A `/` An
` to ` Chúng ta sử dụng " ` a``/``an` " trước N đếm được nhưng mang nghĩa chung khi ở dạng số ít ( Khi nó chỉ có 1 )
` + ` " An " đứng trước N được phát âm là `1` trong những nguyên âm "`-u, ``-e, ``-o,`` -a,``-i `".
` + ` " A " đứng trước các N còn lại (phụ âm)
` + ` " The " đứng trước các N riêng hoặc số nhiều hoặc số ít khi đã được xác định (đã được nhắc đến ở phía trước hoặc cả người nói và người nghe đều đã biết)
` ----------------------- `
` - ` The `+` N đếm được ở số ít `/` N không đếm được ở số nhiều
` text\{TH sử dụng mạo từ "The":} `
` @ ` Cách dùng :
`+` Dùng “The” trước danh từ với những sự vật `/` vật thể mang tính độc đáo, duy nhất
`+` Chỉ một sự vật cụ thể
`+` Dùng mạo từ “The” trước danh từ mà người nói đã đề cập đến trước đó.
`+` Dùng The đứng trước so sánh cực cấp.
` text\{Ví dụ :} ` The `+` first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất)… khi các từ tiếng Anh này được dùng như tính từ `/` đại từ.
`+` Dùng mạo từ “the” trước tính từ ngầm chỉ một nhóm đối tượng mang đặc điểm của tính từ đó.
`+` Dùng “The” với hình thức so sánh nhất.
`+` Dùng mạo từ “the” trước các nhạc cụ âm nhạc nói chung.
`+` Dùng mạo từ “the” trước các (cụm) danh từ riêng ở dạng có số nhiều hoặc trong thành phần có các danh từ chung : Trước danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi hay tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền
` @ ` The `+` of `+` N
`+` Dùng mạo từ “The” trước họ trong tên riêng để chỉ một gia đình, dòng họ.
`+ ... `
` text\{TH Không sử dụng mạo từ "The":} `
` - ` Trước danh từ trừu tượng, tất nhiên trừ trường hợp đó là một danh từ cá biệt
` - ` Trước tên châu lục, quốc gia, đường phố, hồ, núi… Ngoại trừ các quốc gia đang áp dụng chế độ liên bang.
` - ` Khi danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được được sử dụng với nghĩa chung chung mà không chỉ riêng một trường hợp nào.
` - ` Không sử dụng sau sanh từ sở hữu cách hay danh từ sở hữu.
` - ` Không sử dụng để chỉ tước danh hay chỉ các bữa ăn.
` - ` Không sử dụng mạo từ the nếu bạn đang sử dụng các danh từ với nghĩa chung chung như phương tiện giao thông, chơi thể thao hay các mùa trong năm.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin