

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
3. 3 từ đồng nghĩa với "dũng cảm": can đảm, gan dạ, anh hùng
4. 3 từ trái nghĩa với "chăm chỉ": lười biếng, chây ỳ , uể oải
5. Chọn đúng: "Mặt bạn ấy trông rất xanh xao."
6. Phân biệt nghĩa: từ 'mở rộng' và 'kéo dài'.
-Mở rộng: Làm cho diện tích, không gian, phạm vi lớn hơn. (Ví dụ: mở rộng cửa hàng, mở rộng kiến thức)
-Kéo dài: Làm cho khoảng thời gian hoặc chiều dài vật thể trở nên lâu hơn, dài hơn. (Ví dụ: kéo dài thời gian cuộc họp, kéo dài sợi dây)
7. Đặt câu với "hào hứng": Cả lớp hào hứng tham gia cuộc thi vẽ tranh.
8. Đặt câu với "truyền thống": Tết Nguyên Đán là một nét đẹp truyền thống của dân tộc Việt Nam.
9. Gạch chân từ chỉ hoạt động: chạy tung tăng
10. Gạch chân từ chỉ đặc điểm: trong xanh
11.
-Viết 5 từ láy miêu tả âm thanh:
+Róc rách, tí tách, leng keng, xào xạc, ào ào.
12.
-Viết 5 từ láy miêu tả màu sắc.
+Xanh xanh, đỏ đỏ, vàng vàng, trắng trắng, đen đen.
13.Tìm từ đồng âm – đa nghĩa của từ: 'mắt'.
-Mắt (bộ phận cơ thể dùng để nhìn): Đôi mắt em bé rất tròn và sáng.
-Mắt (mắt lưới, mắt tre): Cái rổ có nhiều mắt to.
-Mắt (khớp nối, đốt trúc, đốt mía): Cây tre có nhiều mắt.
14.
-Gạch dưới tiếng có âm đầu ch hoặc tr: chơi, chạy, trèo, trời.
+chơi, chạy, trèo, trời.
15.
-Gạch dưới tiếng có vần an hoặc ang: năng, lặng, sáng, bàn.
+năng, lặng, sáng, bàn.
16.
-Điền vào chỗ trống: s hay x? ...uối cá, ...ương rồng, ...ỉnh đẹp, ...én lên.
+ Suối cá, xương rồng, sỉnh đẹp, xén lên.
17.
-Điền vào chỗ trống: ch hay tr? ...úng em, ...ái tim, ...ăn bò, ...áu trâu.
+chúng em, trái tim, chăn bò, tráu trâu.
18.
-Viết lại các từ sau cho đúng chính tả: lành lót, chiện kể, đê thương, xuân sướng.
+Lành lặn, chuyện kể, dễ thương, sung sướng.
19. Sửa lỗi chính tả:
-“Chiếc thuyền trôi nhẹ trên mặt nước phẳng lặng.”
20. 5 từ có chứa tiếng bắt đầu bằng “gi”:
-giày, giặt giũ, giận, giỏi, giọt
21. 5 từ có chứa tiếng bắt đầu bằng “r”:
-rau, rừng, rơi, rộng, rực rỡ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

3. Ba từ đồng nghĩa với từ dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng
4. Ba từ trái nghĩa với chăm chỉ: lười biếng, lười nhác, lơ là
5. Từ đúng: xanh xao
6. Phân biệt nghĩa:
+ mở rộng: gia tăng chủ yêu về kích thước, quy mô, phạm vi
+ kéo dài: chủ yếu thiên về thời gian hoặc độ dài
7. Cả lớp hào hứng tham gia buổi ngoại khóa cuối tuần
8. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước nồn nàn
9. Từ chỉ hoạt động: chạy tung tăng
10. Từ chỉ đặc điểm "trong xanh"
11. 5 từ láy tả âm thanh: róc rách, rì rào, lách cách, lao xao
12. 5 từ láy tả màu sắc: đo đỏ, tim tím, biêng biếc, vàng óng, hồng hào,
13. Từ đồng âm đa nghĩa với từ "mắt"
+ "mắt"; nghĩa gốc chỉ bộ phận trên cơ thể con người dùng để quan sát
+ Mắt lưới: chỉ lưới có nhiều mắt nhỏ
+ mắt dứa: cấu tạo của dứa
14. Trơi, chạy, trèo, trời
15.Nàng, lặng, sáng, bàn
16. suối cá, xương rồng, xinh đẹp, xẻn lẻn
17. trúng em, trái tim, chăn bò, chăn trâu
18. lánh lót, chuyện kể, dễ thương, sung sướng
19. "phẵng lặng" sửa lại "phẳng lặng"
20. 5 từ bắt đầu bằng "gi": giỏi, giàu, giày, giấc, giận
21. 5 từ bắt đầu bằng "r": rực rỡ, ríu rít, rừng, rễ, rạng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin