

giúp mnhf 2 bài này với ạ .
Mình sẽ đánh giá 5 sao và cho câu trả lời hay nhất ạ
xin cảm ơn !
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` messaging
⇒ Spend time doing sth : dành thời gian làm gì
`->` Dành thời gian nhắn tin với bạn
`2` learning
⇒ Be interested in V-ing : thích làm gì
`->` Thích học ngôn ngữ thứ 2
`3` working
⇒ Hate + V-ing : ghét làm gì
`->` Ghét làm việc vào cuối tuần hoặc kì nghỉ
`4` seeing
⇒ Look forward to V-ing : mong đợi làm gì
`->` Mong được gặp bạn
`5` to practise
⇒ Hành động luyện tập của chủ ngữ "you" là sự chủ động `->` dùng Need + to V
⇒ Need + V-ing : cần được làm gì `->` hành động bị động
`->` Muốn nói tiếng Anh trôi chảy `->` cần luyện tập hàng ngày
`6` riding
⇒ Adore + V-ing : thích làm gì
`->` Đi xe đạp
`7` helping
⇒ Not mind + V-ing : không phiền khi làm gì
`->` Không phiền khi giúp tôi phát triển kĩ năng nói.
`8` lying
⇒ Enjoy + V-ing : thích làm gì
`->` Nằm trên bờ biển và thư giãn
`9` doing
⇒ After + V-ing : sau khi làm gì
⇒ Do homework : làm bài tập
`10` staying
⇒ Prefer V-ing 1 to V-ing 2: thích làm gì (1) hơn làm gì (2)
⇒ Stay at home : ở nhà
`----------`
`1` to play
⇒ To V: để làm gì
`->` Mở máy tính để chơi cũng như học
`2` shopping
⇒ Go shopping : đi mua sắm
`3` buying
⇒ Like + V-ing : thích làm gì
`4` joined
⇒ Thì HTHT
`@` S+ have/has + V(ptv II)
`5` improve
⇒ Want to V : muốn làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin