

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
˚୨୧⋆.˚Đáp án+Giải thích các bước giải˚୨୧⋆.˚:
`color{#000000}{#} color{#111111}{Sa} color{#222222}{ku} color{#333333}{ra} color{#444444}{aa}`
`color{#000000}{A} color{#111111}{n} color{#222222}{s} color{#333333}{w} color{#444444}{er}`
Bài `1:`
`4.` will be working
`5.` will be
`6.` will be playing
`7.` won't forget
`8.` will be watching
`9.` will help
`10.` will probably rain
`11.` will stay
`12.` will be having
`13.` will be catching
`14.` will be looking
`15.` will pass
`16.` will be waiting
Bài `2:`
`1.` is going to rain
`2.` will be waiting
`3.` will pass
`4.` are going to see
`5.` will be flying
`6.` will be
`7.` will invite
`8.` are going to invite
`9.` will go
`10.` am going to swim
--------------------------------------------------------------------
˚୨୧⋆.˚Giải thích˚୨୧⋆.˚:
`+` ˚୨୧⋆.˚TLĐ˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` will `+` V(nguyên)
`(-)` S `+` won't `+` V(nguyên)
`(?)` Will `+` S `+` V(nguyên)?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`-` Quyết định tại lúc nói
`-` Dự đoán, lời hứa, lời mời
`-` Hành động xảy ra trong tương lai chưa có kế hoạch cụ thể
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: think, hope, sure, probably, maybe, perhaps, possibly, believe, guess,..
`+` ˚୨୧⋆.˚TLTD˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` will be `+` V-ing
`(-)` S `+` won't be `+` V-ing
`(?)` Will `+` S `+` be `+` V-ing?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`-` Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
`-` Hành động kéo dài bao trùm thời gian trong tương lai
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: at this time, at 9 a.m., at that moment, while, when, during, all day tomorrow,..
`+` ˚୨୧⋆.˚TLG˚୨୧⋆.˚:
`(+)` S `+` is/am/are `+` going to `+` V(nguyên)
`(-)` S `+` is/am/are `+` not `+` going to `+` V(nguyên)
`(?)` Is/am/are `+` S `+` going to `+` V(nguyên)?
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚:
`-` Kế hoạch, dự định đã có trước khi nói
`-` Dấu hiệu rõ ràng sắp xảy ra
˚୨୧⋆.˚DHNB˚୨୧⋆.˚: be going to, Look!, Watch out!, plan, intention, soon, definitely,..
`+` ˚୨୧⋆.˚Câu điều kiện loại 1˚୨୧⋆.˚: If + S + V(s/es), S + will + V(nguyên)
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚: Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`+` ˚୨୧⋆.˚Câu hỏi đuôi˚୨୧⋆.˚: Nếu Mệnh đề chính là thể khẳng định, thì câu hỏi đuôi sẽ là thể phủ định và ngược lại.
˚୨୧⋆.˚Cách dùng˚୨୧⋆.˚: Dùng để xác nhận, hỏi lại, rủ rê
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` 4`. will be working
` 5`. will be
` -` câu đk loại 1: If + S + V-inf/es/s, S + will + V-inf
` 6`. will be playing
` 7`. won't forget
` -` Câu hỏi đuôi: Vế trước khẳng định thì vế còn lại phủ định và ngược lại
` 8`. will be watching
` 9`. will help
` 10`. will probably rain
` 11`. will stay
` 12`. will be having
` 13`. will be catching
` 14`. will be looking
` 15`. will pass
` 16`. will be waiting
` ---`
` 1`. is going to rain
` 2`. will be waiting
` 3`. will pass
` 4`. are going to see
` 5`. will be flying
` 6`. will be
` 7`. will invite
` 8`. are going to invite
` 9`. will go
` 10`. am going to swim
` ---`
` @` Tương lai đơn
` (+)` S + will + V-inf
` (-)` S + won't + V-inf
` (?)` Will + S + V-inf?
` -` Tobe
` (+)` S + will be
` (-)` S + won't be
` (?)` Will + S + be + ...?
` @` Tương lai tiếp diễn
` (+)` S + will be + V-ing
` (-)` S + won't be + V-ing
` (?)` Will + S + be + V-ing?
` @` Tương lai gần
` (+)` S + is/am/are + going to + V-inf
` (-)` S + is/am/are + not + going to + V-inf
` (?)` Is/am/are + S + going to + V-inf?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin