

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
13. enjoyable
14. preference
15. painter
16. climbing
17. practical
18. competition
19. Swimming
20. perfectly
21. freedom
22. greatness
23. thoughtful
24. reader
25. scientific
`----------`
1. Sau tobe (am/is/are/was/were) là tính từ
2. Sau động từ là trạng từ
3. Sau V (tri giác) + adj* V (tri giác): hear, see, smell, taste, feel....
4. Sau look, seem, get, become, find, make,... + adj
5. Sau mạo từ (a/an/the) + N
6. Sau tính từ sở hữu (my/your/our/his/her/their/its) là danh từ
7. Sau sở hữu cách là danh từ
8. Sau đại từ chỉ định (this/that/these/those) + N
9. Sau some/any/many/much + N
10. Sau giới từ + danh từ/cụm danh từ/danh động từ/mệnh đề danh từ
11. Trước danh từ là tính từ
12. Trước tính từ là trạng từ
13. Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy (,) là trạng từ
14. Sau danh từ là danh từ
15. Sau bring/take/have/buy/sell.... + N
16. Giữa hai động từ là trạng từ
17. Khi có “and/or/but” thì hai vế cân nhau (cùng chức năng từ loại/ngữ pháp/ngữ nghĩa)
`----------`
READING_PART 2
PASSAGE 1
1. T
- Dẫn chứng : A hobby is a regular activity that is done for enjoyment, typically during leisure time.
2. T
- Dẫn chứng : By continually participating in a particular hobby, one can acquire substantial skill and knowledge in that area.
3. F
- Dẫn chứng : Hobby is something that a person develops from childhood, more specifically during primary school, to late life.
4. T
- Dẫn chứng : We can never predict when we develop an interest in new things and have a likeness towards them.
5. F
- Dẫn chứng : Indulging in a hobby is actually good for sound health.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin