

cho hỏi công thức và dấu hiệu nhận biết của 12 thì TA cơ bản nha
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Ô kê ^^
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại ( I learn English on Monday )
`-` Diễn tả sự thật ( The Earth goes around the Sun )
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình ( The train leaves at 10 p.m tomorrow )
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
`-----------------------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + am/is/are + V-ing + O
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing + O
`(?)` Am/is/are + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ( She is drinking tea now )
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra ( Look! The baby is crying )
`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra ( He is coming tomorrow )
`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present, at the moment, at this time... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
`-----------------------`
`@` QKĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + was/were + ...
`(-)` S + was/were + not + ...
`(?)` Was/were + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(ed/qk)
`(-)` S + didn't + V(bare) + O
`(?)` Did + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
( We visited Australia last summer )
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
( She worked as a teacher for six years before her marriage )
`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
( When we were having dinner, the phone rang )
`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
( If I were him, I would be so happy )
`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
( I wish I were in Vietnam now )
`***` Dấu hiệu
`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
( The plane took off two hours ago / My children came home late last night )
`--------`
`-` Danh từ số ít ( I/he/she/it ) + was/wasn't
`-` Danh từ số nhiều ( we/you/they ) + were/weren't
`---------------`
`@` TLĐ
`***` Công thức
`(+)` S + will/shall + V(bare) + O
`(-)` S + won't/shan't + V(bare) + O
`(?)` Will/Shall + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Một quyết định ngay tại thời điểm nói
( I miss my grandmother so much. I will visit my grandmother tomorrow )
`-` Một dự đoán không có căn cứ, cơ sở
( I think she won’t come to our party )
`-` Hứa/đề nghị/lời khuyên/cảnh báo/...
( I promise I will write to her every day )
`***` Dấu hiệu
`-` tomorrow, next day/week, in + khoảng thời gian,...
`-----------------------`
`@` HTHT
`***` Công thức
`(+)` S + have/has + PII
`(-)` S + have/has + not + PII
`(?)` Have/has + S + PII?
`***` Cách dùng
`-` Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định ở quá khứ
( Tom has traveled around the world )
`-` Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ
( Geogre has seen this movie three times )
`-` Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại
( John has lived in that house for 20 years )
`***` Dấu hiệu
`-` Các dấu hiệu thời gian : since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, never done before, yet, already, the first/second… time
`-----------------------`
`@` HTHTTD
`***` Công thức
`(+)` S + have/has + been + V-ing
`(-)` S + have/has + not + been + V-ing
`(?)` Have/has + S + been + V-ing?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại
( I’ve been trying to fix this computer since yesterday )
`***` Dấu hiệu
`-` for the whole + N ( N chỉ thời gian )
( Timmy has been driving this car for the whole day )
`-` for + N ( quảng thời gian ) : trong khoảng ( for months, for years,... )
( My mother has been doing housework for 1 hour )
`-` since + N ( mốc/điểm thời gian ) : từ khi ( since he arrived, since July,... )
( Since I came, he has been playing video games )
`-` All + thời gian ( all the morning, all the afternoon,... )
( They have been working in the field in the morning )
`---------------`
`@` QKTD
`***` Công thức
`(+)` S + was/were + V-ing + O
`(-)` S + was/were + not + V-ing + O
`(?)` Was/were + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ, một việc gì đang diễn ra
( I was watching TV at 8 o’clock last night )
`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
( He was walking in the park when it rained )
`-` Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ
( Martha was watching TV while John was reading book )
`***` Dấu hiệu
`-` At + giờ + thời gian trong quá khứ ( at 5 o'clock yesterday )
`-` At this time + thời gian trong quá khứ ( at this time last year )
( At this time last week, we were playing socer on the beach )
`-------------`
`@` QKHT
`***` Công thức
`(+)` S + had + PII
`(-)` S + had not + PII
`(?)` Had + S + PII?
`***` Cách dùng
`-` Tính đến thời điểm cụ thể trong quá khứ, việc gì đã xong/chưa xong
( They had left before 5 o’clock )
( He had cooked breakfast when we got up )
`***` Dấu hiệu
`-` 3 phó từ chỉ thời gian : after, before, when
`-----------------------`
`@` QKHTTD
`***` Công thức
`(+)` S + had been + V-ing + O
`(-)` S + had + not + been + V-ing + O
`(?)` Had + S + been + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Nhấn mạng khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong qk và kết thúc trước 1 hành động khác đã xảy ra và cũng kết thúc trong qk
( Sam gained weight because he had been overeating )
( I had been thinking about that before you mentioned it )
`***` Dấu hiệu
`-` Before, after
`-` Until then
`-` Since, for
`-----------------------`
`@` TLTD
`***` Công thức
`(+)` S + will be + V-ing + O
`(-)` S + won't be + V-ing + O
`(?)` Will + S + be + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Tại một thời điểm trong tương lai một việc đang xảy ra
( At 8 p.m tomorrow, I will be eating dinner )
`-` Sự việc xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong tương lai
( My parents are going to London, so I will be staying with my grandma for the next 2 weeks )
`***` Dấu hiệu
`-` at this/that + time/moment + khoảng thời gian trong tương lai
`-` at + thời điểm xác định trong tương lai
`-----------------------`
`@` TLHT
`1`. Công thức
`(+)` S + will have + PII
`(-)` S + will not + have + PII
`(?)` Will + S + have + PII?
`2`. Cách dùng
`-` Diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai
( I will have finished writing this letter beefore 10 a.m )
`-` Diễn tả một hành động, sự việc hoàn thành trước một hành động, sự việc khác trong tương lai
( You will have received the package by the time your flight takes off )
`3`. Dấu hiệu nhận biết
`-` by + thời gian tương lai
`-` by the end of + thời gian trong tương lai
`-` by the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn
`-` before + sự việc/thời điểm trong tương lai
`-` khoảng thời gian + from now
`-----------------------`
`@` TLHTTD
`1`. Công thức
`(+)` S + will have been + V-ing
`(-)` S + will not + have been + V-ing
`(?)` Will + S + have been + V-ing?
`2`. Cách dùng
`-` Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động so với một hành động khác trong tương lai
( My mom will have been doing housework for 2 hours by the time my dad comes home )
`-` Diễn tả một hành động , sự việc đang tiếp diễn kéo dài liên tục đến một thời điểm nhất định trong tương lai
( I will have been working at this company for 3 months until the end of this month )
`3`. Dấu hiệu nhận biết
`-` Thường dùng các trạng ngữ với “by”
`-----------------------`
`@` TLG
`1`. Công thức
`(+)` S + tobe + going to + V(bare)
`(-)` S + tobe + not + going to + V(bare)
`(?)` Tobe + S + going to + V(bare)?
`2`. Cách dùng
`-` Diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai
( He is going to get married this year )
`-` Diễn đạt một dự đoán có căn cứ, dẫn chứng cụ thể
( Look at those dark clouds! It is going to rain )
`3`. Dấu hiệu
`-` in + khoảng thời gian
`-` tomorrow, next day, next week,…
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1. HTĐ `
`@` Công thức :
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + do/does + not + V `
`(?)` Do/Does + S + V?
`@` Dấu hiệu nhận biết : Always, usually, often, sometimes, never, every (day, week, month), on Mondays,…
`2. HTTD `
`@` Công thức :
`(+)` S + am/is/are + V-ing
`(-)` S+ am/is/are + not + V-ing
`(?)` Am/Is/Are + S + V-ing?
`@` Dấu hiệu nhận biết : Now, at the moment, at present, right now, currently,…
`3. HTHT`
`@` Công thức :
(+)` S + have/has + V3/ed
`(-)` S + have/has + not + V3/ed
`(?)` Have/Has + S + V3/ed?
`@` Dấu hiệu nhận biết : Just, already, yet, ever, never, since, for, recently,…
`4. HTHTTD`
`@` Công thức :
`(+) `S + have/has + been + V-ing
`(-)` S + have/has + not + been + V-ing
`(?) `Have/Has + S + been + V-ing?
`@` Dấu hiệu nhận biết : For, since, all day, lately, recently,…
`5. QKĐ`
`@` Công thức :
`(+) ` S + V2/ed
`(-)` S + did + not + V
`(?)` Did + S + V?
`@` Dấu hiệu nhận biết : Yesterday, last (night, week, month), in 2000, ago,…
`6. QKTD `
`(+)` S + was/were + V-ing
`(-)` S + was/were+ not + V-ing
`(?)` Was/Were + S + V-ing?
`@` Dấu hiệu nhận biết : While, when, at (8 o'clock), at that time,…
`7. QKHT`
`@` Công thức :
`(+)` S + had + been + V-ing
`(-)` S + had + not + been + V-ing
`(?)` Had + S + been + V-ing?
`@` Dấu hiệu nhận biết : By the time, before, after, already, when,…
`8.QKHTTD`
`@` Công thức :
`(+)` S + had + been + V-ing
`(-)` S + had + not + been + V-ing
`(?)` Had + S + been + V-ing?
`@` Dấu hiệu nhận biết : For, since, all day, before, by the time,…
`9. TLĐ `
`@` Công thức :
`(+)` S + will + V
`(-)` S + will + not + V
`(?)` Will + S + V?
`@` Dấu hiệu nhận biết : Tomorrow, next (week, month), in the future,…
`10. TLTD `
`@` Công thức :
`(+)` S + will + be + V-ing
`(-) `S + will + not + be + V-ing
`(?)` Will + S + be + V-ing? `
@` Dấu hiệu nhận biết : At this time tomorrow, at 8 o'clock tomorrow,…
`11 .TLHT`
`@` Công thức :
`(+)` S + will + have + V3/ed
`(-)` S + will + not + have + V3/ed
`(?)` Will + S + have + V3/ed?
`@` Dấu hiệu nhận biết : By the time, by (next year), in (a week, a month)…
`12. TLHTTD `
`@` Công Thức :
`(+)` S + will + have + been + V-ing
`(-)` S + will + not + have + been + V-ing
`(?)` Will + S + have + been + V-ing?
`@` Dấu hiệu nhận biết : For, since, by (next year, 5 o'clock), in (a week, a month)…
`@Kwan`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
124
0
cảm ơn nha
243
1086
216
👍 ``
0
124
0
thanks