

Giúp mik vs ạ :)))))
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\color{#36648B}{M}$$\color{#4682B4}{D}$$\color{#4F94CD}{a}$$\color{#5CACEE}{n}$$\color{#63B8FF}{g}$
`bb1`. My mother is buying a newdress
`-` a/an`+``N`(số ít đếm được) `//` an`+``N`(bắt đầu bằng u,e,o,a,i)
`bb2`. The children are playing video games
`bb3`. The flower isn't growing
`bb4`. Are you reading book`?`
`bb5`. I'm flying a kite now
`bb6`. Rachel is calling her mom
`bb7`. The studetns are playing badminton
`bb8`. I'm not listening the music
`bb9`. Kevin is making new friends
`bb10`. Lan and Mai are swimming
`bb11`. It's snowing at present
`bb12`. Our cousin is fixing his bike
`bb13`. I'm not talking to Jim at the moment
`bb14`. She is visiting the zoo now
`bb15`. Are his daughters baking a cake now`?`
`=>` Cấu trúc HTTD`:`
(+) `S``+``be``+``V`-ing`+``O`
(-) `S``+``be``+`not`+``V`-ing`+``O`
(?) `Be``+``S``+``V`-ing`+``O``?`
`***` `Tobe` bao gồm `:` is, are, am. Trong đó `:`
`@` Chủ ngữ là I đi với am, phủ định là amn't (am not)
`@` Chủ ngữ chỉ số nhiều đi với are, phủ định là aren't (are not)
`@` Chủ ngữ chỉ số ít đi với is, phủ định là isn't (is not)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` ----------------------- `
` - ` Tính từ sở hữu `+` Noun
` ----------------------- `
` bb1. to ` My mother is buying a newdress.
` bb2. to ` The children are playing video games.
` bb3. to ` The flower isn't growing.
` bb4. to ` Are you reading a book `?`
` bb5. to ` I'm flying a kite now
` bb6. to ` Rachel is calling her mom
` bb7. to ` The students are playing badminton.
` bb8. to ` I'm not listening to music.
` bb9. to ` Kevin is making new friends.
` bb10. to ` Lan and Mai are swimming.
` bb11. to ` It's snowing at present.
` bb12. to ` Our cousin is fixing his bike.
` bb13. to ` I'm not talking to Jim at the moment.
` bb14. to ` She is visiting the zoo now.
` bb15. to ` Are his daughters baking a cake now `?`
` ----------------------- `
` *** ` CT Thì HTTD :
` (+) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` V`-`ing
` S = ` I `+` am `+` V`-`ing
` S = ` He `/` she `/` it `/` N số ít `/` N không đếm được `+` is `+` V`-`ing
` S = ` You `/` we `/` they `/` N số nhiều `+` are `+` V`-`ing
` (-) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` not `+` V`-`ing
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Tobe(Is `/` Am `/` Are) ` + ` S `+` (not) `+` V`-`ing `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` am `/` is `/` are `+` S `+` V`-`ing `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : `
` + ` Now (bây giờ), Right now (ngay bây giờ)
` + ` At the moment (ngay lúc này), At present (hiện tại)
`+` It’s `+` giờ cụ thể `+` now
` + ` Look `!``/` Watch `!` (Nhìn kìa)
` + ` Listen `!` (Nghe này `!`)
` + ` Keep silent `!` (Hãy giữ im lặng `!`)
` + ` Watch out `! = ` Look out `!` (Coi chừng `!` )
` to ` Cách dùng :
` + ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
` + ` Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
` + ` Diễn tả một hành động `/` sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
` + ` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
` @ ` Cách dùng này được dùng với trạng từ : Always, continually
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin