

Chia thì tương lai
1.She (come) back in 5 minutes
2.We (see) you next Monday
3.John (sell) his house tomorrow
4.I'm sure they (complete) the road
5.I hope the weather (be) fine tonight
6.We (watch) film at 7p.m tonight
7.At this time next week . We (live) in USA
8. Why do you buy so much tomato?
I (make) a special dish
9. I will stay with you until your mother (come) home
10. I hope it (not rain) when the bride (leave) thể church tomorrow
11. When he (arrive) , he will tell us the truth
12.Please tell me how to get to the hospital?
Go till you (come) to a square with a statue in the middle then turn left and you (find) it on your right
*Giải thích rõ và chỉ ra dấu hiệu tại sao chia như vậy
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1. will come
- Diễn tả sự dự đoán (in 5 minutes) -> tương lai đơn
2. will see
- DHNB: next Monday -> TLD
3. will sell
- DHNB: tomorrow -> TLD
4. will complete
- I'm sure + S + will + V-inf: Tôi chắc chắn ai đó sẽ
5. will be
- S + hope + S + will + V-inf
6. are going to watch
- Diễn tả kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai gần -> TLG
- Tương lai gần: S + am/is/are + going to + V-inf
7. will be living
- DHNB: At this time next week -> Tương lai tiếp diễn
- TLTD: S + will + be + V-ing
8. will make
- Diễn tả dự định/kế hoạch muốn làm -> TLD
9. comes
- S + will + V-inf + until + S + V(s/es): cho tới khi
10. won't rain ~ leaves
- S + will (not) + V-inf + when + S + V(s/es): khi
-> Có hope dùng tương lai đơn
11. arrives
- S + will (not) + V-inf + when + S + V(s/es): khi
12. come ~ will find
- Diễn tả kết quả trong tương lai chắc chắn sẽ xảy ra ->tương lai đơn
---------------
Cấu trúc tương lai đơn:
(+) S + will + V-inf
(-) S + will + not/won't + V-inf
(?) Will + S + V-inf?
- DHNB: tomorrow, next month/year/Monday/Tuesday/Sunday, in the future
Cấu trúc tương lai gần:
(+) S + am/is/are + going to + V-inf
(-) S + am/is/are + not + going to + V-inf
(?) Am/Is/Are + S + going to + V-inf?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` ----------------------- `
` - ` CT When : When `+` Thì HTĐ, Thì TLĐ
` => ` Diễn tả kết quả của hành động hoặc một sự việc nào đó xảy ra trong tương lai
` ----------------------- `
` - ` CT : S `+` hope `/` sure (that) `+` S `+` V`(-s``/-es).`
` or : ` S `+` hope `/` sure (that) `+` S `+` will `+` V.
` ----------------------- `
` bb1. ` will come
`- DHNB : ` in `5` minutes
` bb2. ` will see
` - DHNB : ` next Monday
` bb3. ` will sell
` - DHNB : ` tomorrow
` bb4. ` will complete
` bb5. ` will be
` - DHNB : ` tonight
` bb6. ` are going to watch
` - DHNB : ` at `7 p.m` tonight
` -> ` TLG
` bb7. ` will be living
` - DHNB : ` At this time next week
` -> ` CT Thì TLTD :
` (+) ` S `+` will `+` be `+` V-ing
` bb8. ` will make
` bb9. ` comes
- S + will + V-inf + until + S + V(s/es): cho tới khi
` bb10. ` won't rain `-` leaves
` - DHNB : ` tomorrow
` bb11. ` arrives
` bb12. ` come `-` will find
` ----------------------- `
` *** ` CT Thì TLĐ :
` @ ` Với VTobe :
` (+) ` S `+` will be `+` O (N`/`Adj)
` (-) ` S `+` will not `/` won't `+` be `+` O (N`/`Adj)
` (?) ` Will be `+` S `+` O (N`/`Adj) `?`
` @ ` Với V thường :
` (+) ` S `+` will `+` V`-`bare`/-`inf
` (-) ` S `+` will not `/` won't `+` V`-`bare`/-`inf
` (?) ` Will `+` S `+` V`-`bare`/-`inf
` *** ` Dạng câu hỏi ` : ` Wh `-` word `+` will `+` S `+` V`-`bare`/-`inf `?`
` - DHNB : `
` - ` In `+` Thời gian
` - ` Next ` + ` day `/` week `/` month `/` year `...`
` - ` Tomorrow
` - ` Think `/` suppose `/` believe `/` guess
` - ` Promise `/` Probably
` - ` Perhaps `/` Hope `/` expect
` to ` Cách dùng ` : + ` Diễn tả `1` quyết định được đưa ra ngay thời điểm nói
` + ` Dùng để diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
` + ` Diễn tả `1` dự đoán không có căn cứ rõ ràng
` + ` Dùng để đưa ra lời mời `/` yêu cầu `/` lời hứa `/` lời cảnh báo `/` lời đề nghị giúp đỡ `...`
` ----------------------- `
` *** ` CT Thì TLG:
` (+) ` S `+` be (Is `/` Am `/` Are) `+` going to `+` V`-`inf `/-`bare
` S = ` I `+` am
` S = ` He `/` she `/` it `/` N số ít `/` N không đếm được `+` is
` S = ` You `/` we `/` they `/` N số nhiều `+` are
` (-) ` S `+` be (Is `/` Am `/` Are) `+` not `+` going to `+` V`-`inf `/-`bare
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Tobe(Is `/` Am `/` Are) ` + ` S `+` (not) `+` going to `+` V`-`inf `/-`bare `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : Wh`-`question `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) ` + ` S `+` (not) `+` going to `+` V`-`inf `/-`bare `?`
` -> ` Cách dùng :
` + ` Nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước.
` + ` Dự đoán `1` sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát, dấu hiệu của hiện tại.
` + ` Kể về một dự định có trong quá khứ nhưng chưa thực hiện được. Khi đó to be sẽ được chia ở thì quá khứ.
` -DHNB : `
` @ ` in `+` thời gian: trong `...` nữa
` @ ` tomorrow: ngày mai
` @ ` Next day: ngày hôm tới
` @ ` Next week `/` next month `/` next year: Tuần tới `/` tháng tới `/` năm tới
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin