

Câu `1` ạ, mờ hú e nha. E cảm ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. bbK, ` hometown
` - ` Tính từ sở hữu `+` N
` - ` hometown(n) : quê hương
` bb2. bbL, ` tug of war
` @ ` Dựa vào sự thật thực tế, điều hiển nhiên :
` -> ` Tug of war is a sporting event in which two teams pull at opposite ends of a rope until one team drags the other over a line on the ground : Kéo co là một trò chơi thể thao mà trong đó hai đội kéo hai đầu dây thừng đối diện cho đến khi một đội kéo được đội kia qua một sợi dây trên mặt đất.
` - ` Tug of war : Kéo co
` bb3. bbD, ` fresh
` - ` Should `+` V`-`inf : Nên làm gì
` - ` Plenty of `+` N(đếm được số nhiều `/` không đếm được)
` - ` Adj `+` N
` - ` fresh(adj) : tươi tốt
` @ ` fresh fruit : trái cây, hoa quả tươi
` bb4. bbG, ` peaceful
` - ` peaceful(adj) : hoà bình, yên tĩnh
` - ` Liên từ "And" có thể dùng để nối `2` danh từ, tính từ, động từ và `2` mệnh đề
` -> ` Thêm `/` Nối thông tin, bổ sung thông tin vào câu
` bb5. bbH, ` quiet
` - ` CT Câu Mệnh Lệnh : V `+` O `!`
` - ` Keep `+` (Sb `/` Sth) `+` Adj : Giữ ai đó `/` cái gì đó (tiếp tục `/` giữ vững) ở trạng thái nào
` bb6. bbD, ` noise
` - ` CT Câu Mệnh Lệnh : V `+` O `!`
` - ` tell sb how to do sth : nói `/` kể với ai đó cách để mà làm việc gì
` @ ` CT Who : `…` N (chỉ người) `+` who `+` V `+` O
` to ` Cách dùng : ` - ` Làm Chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ
` - ` Thay thế cho các N (Danh từ) chỉ người, đôi khi là con vật cưng đứng trước nó.
` - ` Make `+` (sb `/` sth) `+` Adj : làm cho, khiến cho ai `/` cái gì trở nên thế nào
` - ` noise(adj) : ồn ào
` -> ` make noise : gây tiếng ồn
` bb7. bbM, ` announcement
` @ ` Mạo từ A `/` An
` to ` Chúng ta sử dụng " ` a``/``an` " trước N đếm được nhưng mang nghĩa chung khi ở dạng số ít ( Khi nó chỉ có 1 )
` + ` " An " đứng trước N được phát âm là `1` trong những nguyên âm "`-u, ``-e, ``-o,`` -a,``-i `".
` + ` " A " đứng trước các N còn lại (phụ âm)
` - ` announcement(n) : thông báo
` bb8. bbN, ` take place
` - ` CT Thì TLĐ : S `+` will `+` V-inf
` to ` Cách dùng ` : + ` Diễn tả `1` quyết định được đưa ra ngay thời điểm nói
` + ` Dùng để diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
` - ` take place (phr.v) : diễn ra
` bb9. bbJ, ` herd
` - ` N of N
` - ` herd(n) : bầy đàn
` - ` herd of cows : đàn bò
` bb10. bbA, ` amount
` -` Amount of `+` N không đếm được `->` không thể tính toán mà không sử dụng đơn vị đo lường.
` @ ` Mà "money" : tiền `->` Là một dạng Noun không đếm được
` => ` Dùng "Amount"
` bb11. bbB, ` entertainment
` - ` Tính từ sở hữu `+` N
` - ` entertainment value : giá trị giải trí
` bb12. bbC, ` facilities
` - ` Adj `+` N
` - ` facilities(n) : cơ sở vật chất
` bb13. bbE, ` natural
` - ` Adj `+` N
` - ` natural(adj) : tự nhiên, thuộc về thiên nhiên
` @ ` natural heritage : di sản thiên nhiên
` bb14. bbI, ` vehicles
` - ` CT Thì TLĐ : S `+` will `+` V-inf
` to ` Cách dùng ` : + ` Diễn tả `1` quyết định được đưa ra ngay thời điểm nói
` + ` Dùng để diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.
` + ` Diễn tả `1` dự đoán không có căn cứ rõ ràng
` - ` separate (sth) from sth : tách (cái gì) ra khỏi cái gì
` @ ` motor vehicles : xe cơ giới
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?


1. hometown(n): quê hương/quê nhà/đồng hương
- TTSH + N
"Anh ấy đã kết hôn với một cô gái đồng hương và họ trở về đó để sống."
2. Tug of war(n): trò chơi kéo co
- Danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
"Trò chơi kéo co là một sự kiện thể thao trong đó có hai đội kéo hai đầu dây thừng đối diện..."
3. fresh(adj): tươi mát
- adj + N
- fresh fruit ~ trái cây tươi
4. peaceful(adj): yên tĩnh/yên bình
- be adj and adj
"Mọi thứ thì thật yên lặng và yên bình..."
5. quiet
- Keep + adj
-> Keep quiet! ~ giữ yên lặng
6. noise
- make noise ~ gây ồn ào
7. announcement(n): thông báo
- a/an + N
"Họ nghe thấy thông báo trên loa phát thanh..."
8. take place: diễn ra
- Tương lai đơn: S + will + V-inf
9. herd
- herd of cows ~ đàn bò
10. amount
- amount of + N(không đếm được)
- money(n): tiền -> không đếm được
11. entertainment(n): sự giải trí
- TTSH + N
"Những bộ phim được mua một cách kín đáo vì giá trị giải trí của chúng."
12. facilities(n): cơ sở vật chất
- adj + N
"Khách sạn có cơ sở vật chất đặc biệt dành cho người khuyết tật.
13. natural
- adj + N
- natural heritage(adj): di sản tự nhiên/thiên nhiên
14. vehicles
- motor vehicles ~ xe cơ giới
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
2791
111
1641
e cảm ơn
3384
416
1466
Da <33 Khcgii :3
2791
111
1641
on kh ạ
3384
416
1466
Có gi kh b oi :D?