

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$#LLH_cte$
`+)` Công thức thì quá khứ đơn `(`Past Simple Tense`):`
`@` Đối với động từ thường:
S `+` V`2` (động từ ở cột `2`) hoặc V-ed (với động từ có quy tắc)
`@` Đối với động từ to be:
S `+` was/were
(was dùng với I/he/she/it, were dùng với you/we/they)
`---------------`
`1.` I stayed at home all weekend.
`→` stay `→` stayed (V-ed)
`2.` Angela went to the cinema last night.
`→` go `→` went (V`2` – bất quy tắc)
`3.` My friends had a great time in Nha Trang last year.
`→` have `→` had (V`2` – bất quy tắc)
`4.` My vacation in Hue was wonderful.
`→` be `→` was (dùng với vacation – số ít)
`5.` Last summer I visited Ngoc Son Temple in Ha Noi.
`→` visit `→` visited (V-ed)
`6.` My parents were very tired after the trip.
`→` be `→` were (dùng với parents – số nhiều)
`7.` I bought a lot of gifts for my little sister.
`→` buy `→` bought (V`2` – bất quy tắc)
`8.` Lan and Mai saw sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.
`→` see `→` saw (V`2` – bất quy tắc)
`9.` Trung ate chicken and rice for dinner.
`→` eat `→` ate (V`2` – bất quy tắc)
`10.` They talked about their holiday in Hoi An.
`→` talk `→` talked (V-ed)
`11.` Phuong returned to Hanoi yesterday.
`→` return `→` returned (V-ed)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. stayed
2. went
3. had
4. was
5. visited
6. were
7. bought
8. saw
9. ate
10. talked
11. returned
`– ` QKĐ:
To be:
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` Was/ Were + S +...?
`–` S `=>` I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
`–` S `=>` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Verb :
`(+)` S + V-ed/ V2 + O
`(-)` S + did not + V-inf + O
`(?)` Did + S + V-inf +...?
`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin