

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`\color{blue}\text{Wanna}`
`1.C.` explained
`@` Âm /d/ còn lại âm /t/
`2.D.` prevents
`@` Âm /s/ còn lại âm /z/
`3.B.` across
`@` Âm /ə/ còn lại âm /æ/
`4.B.` honest
`@` Âm "h" bị câm còn lại âm /h/
`5.` Who is ______ girl over there with Marry?
`->A.` the
`@` Danh từ "girl" đã xác định ( người nói và nghe đều biết )`->` the
`@Trs:` Ai là cô gái ở đằng kia đi với Marry vậy?
`6.` The competition will take place ______ 8 a.m. and 12 a.m.
`->D.` between
`@` between A and B `:` Chỉ khoảng thời gian hoặc khoảng cách giữa 2 điểm
`@Trs:` Cuộc thi sẽ diễn ra từ 8 giờ sáng đến 12 giờ trưa.
`7.` The closer we are to our trip, the more ______ my students become.
`->C.` excited
`@` So sánh kép `:` The more `+` Adj
`@` Cần 1 tính từ chỉ cảm xúc con người `->` excited
`@Trs:` Càng gần đến chuyến đi, học sinh của tôi càng trở nên hào hứng.
`8.` I don’t believe a ______ of what he says. He is such a liar.
`->B.` word
`@` not believe a word (of something) `:` không tin một lời nào cả
`@Trs:` Tôi không tin một lời nào trong những gì anh ta nói. Anh ta là một kẻ nói dối.
`9.` I used to be nervous when my father asked me to give him my school ______.
`->D.` report
`@` school report `:` bảng điểm học tập
`@Trs:` Tôi từng cảm thấy lo lắng khi bố tôi yêu cầu tôi đưa bảng điểm cho ông.
`10.` That ______ be my mobile. Mine is silver and that one is black.
`->C.` can't
`@` Phủ định 1 khả năng ở hiện tại `->` can't
`@Trs:` Cái đó không thể là điện thoại của tôi. Của tôi màu bạc còn cái kia màu đen.
`11.` ______ hardship, the firemen managed to save many people who were caught in the fire.
`->A.` Despite
`@` Despite `+` Noun / V_ing
`@Trs:` Mặc dù gặp nhiều khó khăn, những người lính cứu hỏa đã cứu được rất nhiều người mắc kẹt trong đám cháy.
`12.` Kate often ______ her cousin look after the cat when she is away.
`->B.` asks
`@` ask s.b to do s.th `:` nhờ ai đó làm gì
`@Trs:` Kate thường nhờ em họ của mình trông mèo khi cô ấy vắng nhà.
`13.` ______ my advice! Don’t get involved with her.
`->B.` Take
`@` Take my advice `:` Hãy nghe lời khuyên của tôi
`@Trs:` Nghe lời tôi đi! Đừng dính dáng đến cô ta.
`14` The boy stands ______ from others because of his height.
`->D.` out
`@` stand out from `:` dễ nhận thấy, nổi bật hơn người khác
`@Trs:` Cậu bé nổi bật so với những người khác vì chiều cao của mình.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1` C
⇒ /d/ còn lại /t/
`2` D
⇒ /s/ còn lại /z/
`3` B
⇒ /ə/ còn lại /æ/
`4` B
⇒ Câm còn lại /h/
`5` A
⇒ The + N(xác định)
`6` D
⇒ Between ... and... : giữa...và....
`7` C
⇒ S(chỉ người)+ become + Adj-ed : trở nên như thế nào
⇒ So sánh càng càng
`@` The + Adj-ss hơn + S+ V, the + Adj-ss hơn + S+ V
`8` B
`->` Không tin 1 lời anh ta nói
`9` D
⇒ School report : bản báo cáo nhà trường
`10` A
⇒ Chỉ sự chắc chắn vì 2 chiếc điện thoại rất khác nhau `->` dùng must/musn't
`11` A
⇒ Despite/In spite of + V-ing/N : bất chấp
`->` Khó khăn >< cố găng cứu người
`12` A
⇒ Have sb do sth : nhờ ai làm gì
`13` B
⇒ Take one's advice : nghe theo lời khuyên của ai
`14` D
⇒ Stand out from sth : chỉ sự nổi bật
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
27
176
29
utf
27
176
29
còn 1-5 thì s^^
113
391
162
ý là bị bvp k sửa đc ạ^^
113
391
162
để lm ở đây luôn:v
113
391
162
`1.C` đuôi /d/ còn lại đuôi /t/ `2.D` đuôi /s/ còn lại đuôi /z/ `3.B` /ə/ còn lại /æ/ `4.B` chữ "h" bị câm
27
176
29
:)))
27
176
29
oke c ơn
3565
26979
626
e sửa lại nh