

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` 1. `
a book ` -> ` books
` 2. `
a pen ` -> ` pens
` 3. `
a box ` -> ` boxes
` 4. `
a baby ` -> ` babies
` 5. `
a bus ` -> ` buses
` 6. `
a class ` -> ` classes
` 7. `
a tomato ` -> ` tomatoes
` 8. `
a leaf ` -> ` leaves
` 9. `
a man ` -> ` men
` 10. `
a woman ` -> ` women
` 11. `
a knife ` -> ` knives
` 12. `
a dish ` -> ` dishes
` 13. `
a foot ` -> ` feet
` 14. `
a child ` -> `children
` 15. `
a person ` -> ` people
` 16. `
a potato ` -> ` potatoes
` 17. `
a photo ` -> ` photos
` 18. `
a zoo ` -> ` zoos
` 19. `
a watch ` -> ` watches
` 20. `
a brush ` -> ` brushes
` 21. `
a fly ` -> ` flies
` 22. `
a story ` -> ` stories
` 23. `
a day ` -> ` days
` 24. `
a key ` -> ` keys
` 25. `
a country ` -> ` countries
` 26. `
a shelf ` -> ` shelves
` 27. `
a loaf ` -> ` loaves
` 28. `
a deer ` -> ` deer
` 29. `
a sheep ` -> ` sheep
` 30. `
a mouse ` -> ` mice
` 31. `
a tooth ` -> ` teeth
` 32 `
a hero ` -> ` heroes
` 33. `
a baby ` -> babies
` 34. `
a city ` -> ` cities
` 35. `
a dress ` -> ` dresses
` 36. `
a roof ` -> ` roofs
` 37. `
a radio ` -> ` radios
` 38. `
a kiss ` -> ` kisses
` 39. `
a boy ` -> ` boys
` 40. `
a mango ` -> ` mangoes
` ---------- `
` *** ` Đối với các danh từ tận cùng là: `s, x, z, ch, sh`, ta thêm ` -es `
` *** ` Đối với các danh từ tận cùng là: ` f hoặc fe `, ta thêm ` -ves `. Nhưng có ` 1 ` số trường hợp khác "Giữ nguyên và thêm ` -s ` ". Vì nếu đứng trước chữ cái tận cùng của danh từ là ` 1 ` nguyên âm ` (o,u,e,a,i) ` thì ta thêm ` -s `.
` *** ` Đối với các danh từ tận cùng là ` o `, thêm ` -es ` nếu có nguyên ` o `, thêm ` -s ` nếu có ` o và e`
` *** ` Đối với các danh từ tận cùng là ` y `, ta bỏ ` y `, thêm ` -ies `
` *** ` Đối với các danh từ bình thường như: book, pen, day,.... Ta bỏ ` a ` (nếu có), thêm ` s `
` ------------- `
` color{Lavender}{Zz_z***Quyn***_zzZ}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. a book -> books
2. a pen -> pens
3. a box -> boxes
4. a baby -> babies
5. a bus -> buses
6. a class -> classes
7. a tomato -> tomatoes
8. a leaf -> leaves
9. a man -> men
10. a woman -> women
11. a knife -> knives
12. a dish -> dishes
13. a foot -> feet
14. a child -> a children
15. a person -> people
16. a potato -> potatoes
17. a photo -> photos
18. a zoo -> zoos
19. a wacth -> watches
20. a brush -> brushes
21. a fly -> flies
22. a story -> stories
23. a day -> a days
24. a key -> keys
25. a country -> countries
26. a shelf -> shelves
27. a loaf -> loaves
28. a deer -> deer
29. a sheep -> sheep
30. a mouse -> mice
31. a tooth -> teeth
32. a hero -> heroes
33. a baby -> babies
34. a city -> cities
35. a dress -> dresses
36. a roof -> roofs
37. a radio -> radios
38. a kiss -> kisses
39. a boy -> boys
40. a mango -> mangoes
---------------
Quy tắc:
+ Đối với các từ có từ "o,s,ch,x,sh,z" ta thêm "es"
+ đối với các từ có từ "f" ở cuối ta chuyển về dạng "evs"
- một số từ đặc biệt: man, woman -> chuyển về men, women
- và sheep, deer vừa là số ít và vừa là số nhiều
- Còn đối với đuôi -y ta chuyển y thành "ies"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin