

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2,` buses
`3,` babies
`4,` knives
`5,` boxes
`6,` men
`7,` women
`8,` teeth
`9,` mice
`10,` feet
Bài `2`
`1,` child
`2,` book
`3,` tomato
`4,` goose
`5,` toy
`6,` person
`7,` sheep
`8,` wife
__________________
* Danh từ ở dạng số nhiều
- Danh từ ở dạng số ít + -s/es
- Dùng "es" nếu kết thúc bằng x,ss,sh,ch,o
- Một số từ đặc biệt : wife -> wives, person -> people, sheep -> sheep, child -> children, knife -> knives, tooth -> teeth, mouse -> mice, foot -> feet, man -> men, woman -> women
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` Ex I, `
` bb1. ` Đúng rồi
` bb2. ` a bus `->` buses
` bb3. ` a baby `->` babies
` bb4. ` a knife `->` knives
` bb5. ` a box `->` boxes
` bb6. ` a man `->` men
` bb7. ` a woman `->` women
` bb8. ` a tooth `->` teeth
` bb9. ` a mouse `->` mice
` bb10. ` a foot `->` feet
` Ex II, `
` bb1. ` children `->` child
` bb2. ` books `->` book
` bb3. ` tomatoes `->` tomato
` bb4. ` geese `->` goose
` bb5. ` toys `->` toy
` bb6. ` people `->` person
` bb7. ` sheep `->` sheep
` @ ` "Sheep" là `->` Danh từ số nhiều bất quy tắc được gọi là số nhiều bằng không.
` @ ` Số nhiều bằng không là danh từ số nhiều vẫn giữ nguyên dạng số ít.
` bb8. ` wives `->` wife
@ ` ` text\{Quy tắc thêm đuôi -s/es:} `
` + ` Danh từ, động từ kết thúc bằng `-s,``- ss,``-sh,``-ch,``-z,``-x`
` => ` Thêm `-es`
` + ` Danh từ, động từ kết thúc bằng phụ âm "`-o`”
` => ` Thêm es, nguyên âm “`-o`” `->` thêm “`-s`”.
` + ` Danh từ, động từ kết thúc bằng một phụ âm "`-y`"
` @ ` Đổi “`-y`" `->` “`-i`” `+` “`-es`”
` + ` Danh từ, động từ kết thúc bằng “`-f, -fe`”
` @ ` Đổi ““`-f, -fe`” `->` “`-v`” `+` “`-es`”
` + ` Đối với các ` TH ` còn lại: Thêm “`-s`”.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
58
119
78
cc ạ