

II - Put the verbs in brackets in Present Simple or Present Continuous.
6. They (organise) _________a meeting between the teachers and the students next month
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` go
`-` DHNB: on Sundays `->` thói quen `->` HTD
`2.` is not raining
`-` DHNB: now `->` HTTD
`3.` controls
`-` DHNB: sự thật hiển nhiên (Mặt trăng điều khiển thủy triều của đại dương.)
`->` HTD
`4.` does `-` take
`-` How often + do/does + S + V?
`->` Hỏi thói quen thường xuyên `->` HTD
`5.` is studying
`-` DHNB: right now `->` HTTD
`6.` are organising
`----`
`***` HTD
`@` Khẳng định
`->` I/You/We/They + V -inf
`->` He/She/It + V (s/es)
`@` Phủ định
`->` I/You/We/They + do not (don't) + V
`->` He/She/It + does not (doesn’t) + V
`@` Nghi vấn
`->` Do + I/you/we/they + V?
`->` Does + he/she/it + V?
`@` DHNB
`-` always, usually, often, sometimes, never, every day, on weekends,…
`***` HTTD
`@` Khẳng định
`->` I + am + V-ing
`->` He/She/It + is + V-ing
`->` You/We/They + are + V-ing
`@` Phủ định
`->` I + am not + V-ing
`->` He/She/It + is not (isn’t) + V-ing
`->` You/We/They + are not (aren’t) + V-ing
`@` Nghi vấn
`->` Am + I + V-ing?
`->` Is + he/she/it + V-ing?
`->` Are + you/we/they + V-ing?
`@` DHNB
`-` now, right now, at the moment, today, look!, listen!,..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` Ex II, `
` bb1. ` go
` - DHNB : ` on Sundays
` -> ` Thì HTĐ
` bb2. ` is not `/` isn't raining
` - DHNB : ` now
` - ` Let `+` (O) `+` V
` bb3. ` controls
` - ` Diễn tả sự thật hiển nhiên `->` Thì HTĐ
` bb4. ` does `-` take
` - ` Từ để hỏi "How often" ` to ` Hỏi về mức độ thường xuyên `/` tần suất (frequency) mà một hành động nào đó diễn ra.
` -> ` Thì HTĐ
` bb5. ` is studying
` - DHNB : ` right now
` -> ` Thì HTTD
` bb6. ` are organising
` - DHNB : ` next month
` -> ` Thì HTTD `->` Diẽn tả kế hoạch, dự định
` ----------------------- `
` *** ` CT Thì HTTD :
` (+) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` V`-`ing
` S = ` I `+` am `+` V`-`ing
` S = ` He `/` she `/` it `/` N số ít `/` N không đếm được `+` is `+` V`-`ing
` S = ` You `/` we `/` they `/` N số nhiều `+` are `+` V`-`ing
` (-) ` S `+` Tobe(Is `/` Am `/` Are) `+` not `+` V`-`ing
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Tobe(Is `/` Am `/` Are) ` + ` S `+` (not) `+` V`-`ing `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` am `/` is `/` are `+` S `+` V`-`ing `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : `
` + ` Now (bây giờ), Right now (ngay bây giờ)
` + ` At the moment (ngay lúc này), At present (hiện tại)
`+` It’s `+` giờ cụ thể `+` now
` + ` Look `!``/` Watch `!` (Nhìn kìa)
` + ` Listen `!` (Nghe này `!`)
` + ` Keep silent `!` (Hãy giữ im lặng `!`)
` + ` Watch out `! = ` Look out `!` (Coi chừng `!` )
` to ` Cách dùng :
` + ` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
` + ` Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
` + ` Diễn tả một hành động `/` sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
` + ` Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói.
` @ ` Cách dùng này được dùng với trạng từ : Always, continually
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` *** ` CT Thì HTĐ :
` @ ` Với VTobe
` (+) ` S `+` am `/` is `/` are `+` N `/` Adj
` @ ` Trong đó :
S ` = ` I `+` am
S ` = ` He `/` She `/` It `+` is
S ` = ` You `/` We `/` They `+` are
` (-) ` S `+` am `/` is `/` are `+` not `+` N `/` Adj
` @ ` Trong đó :
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not `=` Isn’t
Are not `=` Aren’t
` (?) ` Am `/` Is `/` Are `+` S `+` N `/` Adj `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` am `/` is `/` are `+` S `+` O `?`
` ----------------------- `
` @ ` Với V thường
` (+) ` S `+` V`(-s``/es) +` O
` @ ` Trong đó :
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` V`-`inf
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` V`(-s``/es) `
` (-) ` S `+` (TĐT) do `/` does `+` not `+` V`-`inf `+` O
` @ ` Trong đó :
Do not `=` don’t
Does not `=` doesn’t
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` Do not
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` Does not
` (?) ` (TĐT)Do `/` Does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` (TĐT)do `/` does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` ----------------------- `
` - DHNB : ` Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất, chỉ sự thường xuyên)
` + ` Always
` + ` Usually
` + ` Often
` + ` Frequently
` + ` Sometimes
` + ` Seldom
` + ` Rarely
` + ` Hardly
` + ` Never
` + ` Generally
` + ` Regularly
` + ` Every ` + ` day `/` week `/` month `/` year `/` morning `/` evening `/` afternoon `...`
` + ` Once `/` twice `/` three `/` four times `….. ` a day `/` week `/` month `/` year `,.... ` : Một lần `/` hai lần `/` ba lần `/` bốn lần `……..` mỗi ngày `/` tuần `/` tháng `/` năm
` ----------------------- `
` -> ` Cách dùng
` + ` Diễn tả những hành động, sự việc diễn ra lặp đi lặp lại, thường xuyên hay một thói quen thường nhật.
` + ` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
` + ` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian, cố định, một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu và khó có khả năng thay đổi như lịch tàu, xe, máy bay, lịch học, lịch trình du lịch
` + ` Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói.
` + ` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn
` text\{Một vài trường hợp đặc biệt cần lưu ý:} `
` + ` Nếu bắt gặp "of" trong câu `->` Chia động từ theo danh từ đứng trước nó.
` + ` Nếu bắt gặp or hay nor trong câu, hãy chú ý danh từ đứng gần động từ nhất và chia động từ theo danh từ đó.
` + ` Danh từ chỉ thời gian, tiền bạc, khoảng cách, trọng lượng, số lượng `->` thì được chia theo số ít.
` + ` Với những danh từ đứng sau a lot of, some of, all of, none of, half of. Chia động từ theo danh từ đó.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin