

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`8.` A
`-` Bị động TLĐ: S + will be + Ved/Vpp + (by O)
`9.` B
`-` DHNB: since last week
`->` HTHT: S + haven't/hasn't + Ved/Vpp
`10.` A
`-` QKHT: S + had Ved/Vpp
`@` Hd xảy ra trước hd khác trong qkhu
`1` since `->` for
`-` since + mốc thời gian
`-` for + khoảng thời gian
`2` doesn't `->` didn't
`-` DHNB: last week `->` QKĐ: S + didn't + V
`3` were waiting `->` had waited
`-` By the time S + Ved/V2, S + had Ved/Vpp
`->` Diễn tả một hành động đã xong trước khi hành động khác bắt đầu. Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ
`4` finish `->` finished
`-` DHNB: by tomorrow
`->` TLHT: S + will be Ved/Vpp
`@` Hd xảy ra trước hd khác trong tlai
`5` walks `->` was walking
`-` S + Ved/V2 while S + was/were + V-ing
`->` Hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động xen vào chia QKĐ
`6` ago `->` x
`-` for + khoảng thời gian (kh dùng ago)
`7` will go `->` went
`-` DHNB: last night `->` QKĐ: S + Ved/V2
`8` are studying `->` studied
`-` DHNB: yesterday `->` QKĐ: S + Ved/V2
`9` already leave `->` had already left
`-` By the time S + Ved/V2, S + had Ved/Vpp
`->` Diễn tả một hành động đã xong trước khi hành động khác bắt đầu. Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ
`10` have `->` had
`@` Câu tường thuật dạng Yes/No question:
`->` S + asked O/wanted to know/wondered + if/whether + S + V(lùi thì)
`-` HTHT `->` QKHT
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`star`
`8`.
→ Dịch: Tòa nhà cao đó sẽ được nhiều người tham quan trong tương lai.
S + will be + V3/ed
→ A. will be visited
`9`.
S + have/has + V3/ed
→ A. have seen
`10`.
S + had + V3/ed
→ A. had finished
Phần VI:
`1`.
since five years → for five years
⇒Dùng for cho khoảng thời gian, since cho mốc thời gian.
`2`.
doesn't → didn't
⇒ S + V2/ed.
`3`.
have finish → will have finished
⇒ tương lai hoàn thành: will have + V3/ed
`4`.
while he walks → while he was walking
⇒S + was/were + V-ing.
`5`.
Không có lỗi
⇒S + has/have been + V-ing.
`6`.
go to → went to
⇒S + V2/ed
Có “last night” → cần thì quá khứ
`7`.
are studying → have been studying hoặc studied
⇒ S + have/has been + V-ing
`8`.
have → had
⇒ đổi sang gián tiếp trong quá khứ.
`9`.
leave → had left
⇒S + had + V3/ed
Hành động xảy ra trước một mốc quá khứ.
`10`.
have seen → had seen
⇒ động từ tường thuật ở quá khứ. nên lùi thì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin