

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`I`
`1.` put
`2.` has been
`3.` has taught
`4.` swept
`5.` have not sent
`6.` have already spoken
`7.` have broken
`8.` slept
`9.` has just built
`10.` missed
`11.` spent
`12.` have already bought
`13.` brought
`14.` left
`15.` met
`16/` has fought
`-----------------`
`III`
`1.`
`( - )` I haven’t lost my keys three times.
`( ? )` How many times have you lost your keys?
`2.`
`( - )` I didn’t keep 500 million VND in ACB bank last year.
`( ? )` How much money did you keep in ACB bank last year?
`3.`
`( - )` My mother left school at 4 o’clock yesterday.
`( ? )` What time did your mother leave school yesterday?
`4.`
`( - )` She has booked online tickets.
`( ? )` Has she booked online tickets yet?
`5.`
`( - )` We flew to London last summer.
`( ? )` Where did you fly last summer?
`-----------------`
`***` Quá khứ đơn :
`-` Verb :
`( + )` S + V ( ed/PI ) + O
`( - )` S + didn't + V nguyên thể + O
`( ? )` Did + S + V nguyên thể + O?
`-` Tobe :
`( + )` S + was/were + N/adj
`( - )` S + was/were + not + N/adj
`( ? )` Was/Were + S + N/adj?
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ biết rõ thời gian/thời điểm diễn ra.
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra vào kết thúc trong quá khứ.
`***` Hiện tại hoàn thành :
`( + )` S + have/has + VpII/ed+ O
`( - )` S + have/has + not + VpII/ed + O
`( ? )` Have/Has + S + VpII/ed + O?
`->` Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian, và vẫn còn liên quan tới hiện tại.
`->` Hành động vừa mới xảy ra (dùng với just, recently, lately).
`->` Hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ tới nay (dùng với several times, many times, a few times).
`->` Hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại (dùng với since, for).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1`
`-` I haven't lost my keys three times.
⇒ Thì HTHT
`+` S+ have/has + V(pt II)
`-` S+ haven't/hasn't + V(pt II)
`-` How many times have you lost your keys?
⇒ Hỏi về số lần `->` How many + N(đếm được)
`2`
`-` I didn't keep 500 million VND in ACB bank last year.
⇒ Thì QKĐ
`+` S+ V(ed/cột 2)
`-` S + didn't + V
`-` How much money did you keep in ABC bank last year?
⇒ Hỏi về số lượng (không đếm được) `->` dùng How much + N( không đếm được)
`3`
`-` My mother left school at 4 o'clock yesterday?
`-` What time did your mother leave school yesterday?
⇒ Hỏi về giờ giấc `->` dùng "What time"
`4`
`-` She has booked online ticket.
⇒ Câu khẳng định HTHT không có "yet"
`-` Has she booked online ticket yet?
⇒ Yes/No HTTD
`@` Has/have + S+ V(pt II)
`5`
`-` We flew to London last summer?
`-` How did you go to London last summer?
⇒ Hỏi về cách thức di chuyển `->` Dùng How + trợ động từ + S+ go/get/travel?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
1524
2772
2099
ngta gạch chân fly á