

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` A
`-` hate V-ing: ghét làm gì
`-` Không phải là người năng động `->` Ghét chơi thể thao
`2.` B
`-` on + thứ trong tuần
`3.` A
`-` Clause `1`, so + clause `2`: vì vậy
`-` like V-ing: thích làm gì (sở thích)
`4.` D
`-` V-ing + be + one's hobby: làm gì là sở thích của ai
`5.` D
`-` I agree. They usually eat fruit and fish: Tôi đồng ý. Họ thường ăn trái cây và cá.
`-` HTĐ: S + V(s/es)
`6.` D
`-` How often: bao lâu `->` Hỏi tần suất
`7.` B
`@` Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V-inf
`=>` Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V-inf, S + will + V-inf
`<=>` Unless + S + V(s/es), S + will + V-inf
`->` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`8.` C
`-` One's hobby + be + V-ing: Sở thích của ai là làm gì
`9.` D
`-` It take sb time to V: Ai đó mất bao lâu để làm gì
`10.` B
`-` Clause `1`. However, clause `2`: tuy nhiên
`->` Chỉ sự tương phản
`11.` C
`-` Mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả:
`->` Because + clause `1`, clause `2`
`=>` Because of + N/N phrase/V-ing, clause `1` : Bởi vì
`12.` B
`@` Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V-inf
`=>` Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V-inf, S + will + V-inf
`<=>` Unless + S + V(s/es), S + will + V-inf
`->` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`-` Unless `=` If ... not
`13.` B
`-` Clause `1`, so + clause `2`: vì vậy
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` A
⇒ Clause nguyên nhân + so + clause kết quả
`@` Không năng động `->` ghét chơi thể thao
`2` B
⇒ On + thứ trong tuần
`3` A
⇒ Like (v) thích
⇒ Thì HTĐ
`@` S(số ít)+ V(s,es)
`->` Chụp ảnh là sở thích `->` thích du lịch và chụp ảnh
`4` D
⇒ Liệt kê hoặc nêu 1 hoạt động nào đó `->` to V hoặc V-ing
`5` A
⇒ Người dân ở nông thôn thường có lối sống khỏe mạnh
⇒ Thật sao? Tôi cũng thích sống ở nông thôn.
`6` D
⇒ How often : hỏi về tần suất
`->` Sau có nói "not often" `->` dùng `D`
`7` B
⇒ Câu ĐK 1
`@` If + S+ V(htđ), S+ will/can/have to + V
`8` C
⇒ Như câu `4`
`9` D
⇒ It + takes/took + sbody + to V : mất bao nhiêu thời gian để làm gì
`10` B
⇒ However : tuy nhiên `->` nối giữa 2 mệnh đề trái ngược
( Đứng giữa ,___,/.____,/;___,)
`->` Trời xám và có mây >< vẫn đi biển
`11` C
⇒ Clause kết quả + because + clause nguyên nhân
`->` Là bạn thân `->` vì có nhiều điểm chung
`12` B
⇒ Unless + S+ V(htđ), S+ will/can/have to + V
`->` Trừ khi.........
`13` B
⇒ Dậy muộn `->` không bắt được chuyến xe buýt đầu tiên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin