

Put the verbs in brackets into a correct tense
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` are you doing
`2` am studying
`-` DHNB: tonight `->` HTTD
`@` S + is/am/are + V-ing
`@` Is/Am/Are + S + V-ing?
`3` will you finish
`-` TLĐ: Will + S + V-inf?
`-` finish V-ing: hoàn thành việc gì
`4` will have finished
`-` DHNB: by 8 o'clock, I hope `->` TLHT: S + will be + Ved/Vpp
`5` starts
`-` Lịch trình, thời gian biểu
`->` HTĐ: S + V(s/es)
`1` Did you see
`-` DHNB: last night `->` QKĐ: Did + S + V?
`2` have seen
`-` DHNB: before `->` HTHT: S + have/has + Ved/Vpp
`3` went
`-` DHNB: five years ago `->` QKĐ: S + Ved/V2
`4` have improved
`-` DHNB: since `->` HTHT: S + have/has + Ved/Vpp
`5` Have they still made
`-` HTHT: Have/Has + S + Ved/Vpp?
`->` Hd bdau từ qkhu và vẫn còn tiếp diễn đến htai
`6` have just released
`-` DHNB: just `->` HTHT: S + have/has + Ved/Vpp
`1` will be
`-` DHNB: this time next week `->` TLTD: S + will be + V-ing
`2` will forget
`-` V chỉ tri giác, cảm xúc
`->` Không chia tiếp diễn
`-` TLĐ: S + will + V
`3` will be relaxing
`4` are looking forward
`-` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`->` Hd đang xảy ra tại thời điểm nói
`-` look forward to V-ing: mong chờ làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`G`
`1.` are you doing
`2.` am studying
`3.` will you finish
`4.` will have finished
`-` Tương lai hoàn thành : S + have/has + V ( ed/PII ) + O
`5.` starts
`H`
`1.` see
`2.` saw
`3.` saw
`4.` have improved
`5.` have
`6.` have just released
`I`
`1.` will be
`2.` will be relaxing
`3.` will have fogotten
`4.` are looking forward
`-` be look forward to + V-ing : mong đợi/mong chờ làm gì
`---------------`
`***` Quá khứ đơn :
`-` Verb :
`( + )` S + V ( ed/PI ) + O
`( - )` S + didn't + V nguyên thể + O
`( ? )` Did + S + V nguyên thể + O?
`-` Tobe :
`( + )` S + was/were + N/adj
`( - )` S + was/were + not + N/adj
`( ? )` Was/Were + S + N/adj?
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ biết rõ thời gian/thời điểm diễn ra.
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra vào kết thúc trong quá khứ.
`-------------------`
`-` Tương lai tiếp diễn : được dùng để diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
`( + )` S + will be + V-ing + O
`( - )` S + won't be + V-ing + O
`( ? )` Will + S + be + V-ing + O?
`->` Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
`->` Diễn tả hành động xảy ra trong suốt một khoảng thời gian trong tương lai.
`->` Dự đoán hành động sẽ diễn ra như một phần của kế hoạch.
`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong tương lai.
`***` Dấu hiệu nhận biết :
`+)` At this time + thời gian tương lai
`+)` At + giờ + thời gian tương lai
`+)` This time tomorrow/next week...
`+)` In the future
- Tương lai tiếp diễn : được dùng để diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
(+) S + will be + V-ing + O
(-) S + won't be + V-ing + O
(?) Will + S + be + V-ing + O?
→ Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
→ Diễn tả hành động xảy ra trong suốt một khoảng thời gian trong tương lai.
→ Dự đoán hành động sẽ diễn ra như một phần của kế hoạch.
→ Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong tương lai.
⋆ Dấu hiệu nhận biết :
+) At this time + thời gian tương lai
+) At + giờ + thời gian tương lai
+) This time tomorrow/next week...
+) In the future
- Tương lai hoàn thành : dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành xong trước một thời điểm xác định trong tương lai.
(+) S + will have + V ( ed/PII ) + O
(-) S + won't have + V ( ed/PII ) + O
(?) Will + S + V ( ed/PII ) + O?
→ Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm xác định trong tương lai.
→ Nhấn mạnh sự hoàn thành của một hành động trước khi một hành động khác xảy ra trong tương lai.
⋆ Dấu hiệu nhận biết :
+) By + thời điểm tương lai
+) Before + một hành động tương lai khác
+) By the time + mệnh đề hiện tại đơn
`----------------------`
`***` Hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`( - )` S + am/is/are + not + V-ing + O
`( ? )` Am/Is/Are + S + V-ing + O?
`+` I + am
`+` You/we/they/danh từ số nhiều + are
`+` She/he/it/danh từ số ít + is
`->` Diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra trong thời điểm nói, xảy ra ở hiện tại.
`->` Diễn tả hành động, sự việc xảy ra liên tục gây khó chịu thường đi với "always".
`->` Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai gần (có kế hoạch trước).
⋆ Kiến thức : Thì hiện tại đơn
- Tobe :
(+) S + am / is / are + N / adj
(- ) S + am / is / are + not + N / adj
(?) Am / Is / Are + S + N / adj?
+ I + am
+ She / he / it / Danh từ số ít + is
+ You / we / they / Danh từ số nhiều + are
- Verb :
(+) S + V ( s / es )
(-) S + do / does + not + Vinfi
(?) Do / Does + S + Vinfi ?
+ I/ you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
+ She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
-> Thói quen, hành động lặp đi lặp lại.
-> Sự thật hiển nhiên, chân lý.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin