

helppppppppp
ghi mỗi đ/a cx đc
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2` How long has it been since she moved to France?
`-` When + did + S + V?: ai đó làm gì khi nào?
`=>` How long has it been/is it + since + S + Ved/V2?: đã bao lâu từ khi ai đó làm gì?
`3` It's the first time he has ever seen this film.
`-` S + have/has + never + Ved/Vpp + before: ch bgio làm gì trước đây
`=>` It's the first time S + have/has + Ved/Vpp: đây là lần đầu tiên ai đó làm gì
`4` He hasn't visited her for a week.
`-` The last time S + Ved/V2 + was + time: lần cuối làm gì là khi nào
`=>` S + hasn't + Ved/Vpp + for/since + time: đã 0 làm gì từ khi nào
`5` They waited until the guests had arrived before they started eating.
`-` S + had Ved/Vpp before S + Ved/V2
`->` Diễn tả một hành động đã xong trước khi hành động khác bắt đầu. Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ
`6` They have been learning computing for two months.
`-` S + started/began + to V/V-ing + time: bdau làm gì khi nào
`=>` S + have/has Ved/Vpp / been V-ing + for/since + time: đã làm gì từ khi nào
`7` I have never driven such a fast car before.
`-` It's + so sánh nhất S + have/has + ever Ved/Vpp: nó là thứ gì nhất mà ai đó từng làm
`=>` S + have/has + never + Ved/Vpp + such (a/an) adj N before: ch từng làm gì thứ gì trc đây
`8` They still haven’t come back.
`-` HTHT: S + haven't/hasn't + Ved/Vpp
`9` When did he break his leg?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

` 2`. How long has it been since she moved to France?
` -` when + did + S + V-inf: ai làm gì khi nào
` =` how long has it been since + S + V-ed/V3: đã bao lâu kể từ lần cuối ...
` 3`. It's the first time he has ever seen this film.
` -` S + has/have + never + V-ed/V3 + ...: chưa bao giờ làm gì
` =` It's the first time + S + have/has + ever + V-ed/V3: lần đầu tiên làm gì
` 4`. He hasn't visited her for a week.
` -` S + have/has + not + V-ed/V3 + for khoảng thời gian/since mốc thời gian: đã không làm gì từ khi nào
` =` The last time + S + V-ed/V2 + was + time: lần cuối làm gì
` 5`. They waited until the guests had arrived before they started eating.
` -` Một hành động xảy ra trước một hành động trong qk
` -` QKHT ` (+)` S + had + V-ed/V3 + ...
` 6`. They have been learning computing for two months.
` -` S + started/began + to V-inf/V-ing + time: bắt đầu làm gì khi nào
` =` S + have/has + Ved/V3/been V-ing + for khoảng thời gian/since mốc thời gian: đã làm gì từ khi nào
` 7`. I have never driven such a fast car before.
` -` S + have/has + never + Ved/V3 + such (a/an) + adj + st + before: chưa từng làm gì trước đây
` 8`. They still haven’t come back.
` -` HTHT ` (-)` S + have/has + not + V-ed/V3 + ...
` 9`. When did he break his leg?
` -` QKĐ ` (?)` (wh-) + did + S + V-inf + ...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
15
413
6
cau-hoi/7999065 giúp câu này luôn đk bn
6077
78348
1798
r nh
15
413
6
vg