

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` doesn't study
`2`. has
`3`. have
`4`. doesn't study
`5`. teaches
`=>` DHNBL often
`6`. likes
`7`. washes
`=>` DHNB: every day
`8`. don't have
`=>` DHNB: every morning
`9`. arrives
`10`. teaches
__________________
`***` Cấu trúc
`@` Hiện tại đơn
`+` Với động từ tobe
Khẳng định: S + am`//` is `//` are + N `//` Adj..
Phủ định: S + am `//` is `//` are + not + N `//` Adj..
Nghi vấn: Am`/`/ Are `//` Is (not) + S + N `//` Adj?
`+` Với động từ thường:
Khẳng định: S + V-s, es...
Phủ định: S + do `//` does not + V-inf..
Nghi vấn: Do `//` Does (not) + S + V-inf..?
`@` Cách dùng:
`+` Diễn tả một thói quen, tập quán ở hiện tại
`+` Diễn tả một chân lý, một sự kiện khoa học, một sự thật hiển nhiên
`+` Một sự việc đã ấn định trong thời gian biểu
`+` Trong câu điều kiện loại `1` (động từ ở mệnh đề if chia ở hiện tại đơn)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.She does not study on Saturday.
2.He has a new haircut today.
3.I usually have breakfast at 6.30.
4.Peter does not study very hard. He never gets high scores.
5.My mother often teaches me English on Saturday evenings.
6.I like Math and she likes Literature.
7.My sister washes dishes every day.
8.They do not have breakfast every morning.
9.The train arrives at 8 a.m.
10.She teaches English at the language center.
TẤT CẢ NHỮNG CÂU TRÊN ĐỀU THUỘC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
CẤU TRÚC :
*tobe
(+) S+am/is/are +V ...
(-) S + am/is/are + not + V ...
(?) Am/is/are + S + v ..?
*V thường
(+) S + Vs/es.
(-) S + do/does + not + V ...
(?) do/does + S + V ... ?
Dấu hiệu nhận biết :
Các trạng từ chỉ tần xuất : Always,Usually, Often ,Sometimes ,...
Câu chỉ lịch trình cố định như thời gian tàu xuất phát , chuyến bay cất cánh ,...
Every month/year/day/week
...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin